Đề kiểm tra Công nghệ 10 giữa kì 2 - Bộ sách Kết nối tri thức có đáp án (Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tên khoa học của rầy nâu hại lúa là:

A. Plutella xylostella
B. Nilaparvata lugens
C. Spodoptera frugiperda
D. Bactrocera dorsalis
Câu 2:

Tên khoa học của ruồi đục quả là:

A. Plutella xylostella
B. Nilaparvata lugens
C. Spodoptera frugiperda
D. Bactrocera dorsalis
Câu 3:

Loại sâu hại nào thuộc họ Muội nâu?

A. Sâu tơ hại rau
B. Rầy nâu hại lúa
C. Sâu keo mùa thu
D. Ruồi đục quả
Câu 4:

Loại sâu hại nào thuộc họ Ngài đêm?

A. Sâu tơ hại rau
B. Rầy nâu hại lúa
C. Sâu keo mùa thu
D. Ruồi đục quả
Câu 5:

Tác nhân gây bệnh vàng lá greening là gì?

A. Do nấm Colletotrichum gây ra
B. Do vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus gây ra
C. Do nấm Pyricularia oryzae gây ra
D. Do vi khuẩn Xanthomonas oryzae gây ra
Câu 6:

Tác nhân gây bệnh héo xanh vi khuẩn là gì?

A. Do nấm Colletotrichum gây ra
B. Do vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus gây ra
C. Do nấm Pyricularia oryzae gây ra
D. Do vi khuẩn Xanthomonas oryzae gây ra
Câu 7:

Hình ảnh sau đây cho thấy cây bị bệnh gì?

Media VietJack

A. Bệnh thán thư

B. Bệnh vàng lá greening
C. Bệnh đạo ôn hại lúa
D. Bệnh héo xanh vi khuẩn
Câu 8:

Hình ảnh sau đây cho thấy cây bị bệnh gì?

Media VietJack

A. Bệnh thán thư

B. Bệnh vàng lá greening
C. Bệnh đạo ôn hại lúa
D. Bệnh héo xanh vi khuẩn
Câu 9:

Chương trình đề cập đến ứng dụng của công nghệ vi sinh nào trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng?

A. Sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu
B. Sản xuất chế phẩm virus trừ sâu
C. Sản xuất chế phẩm nấm trừ sâu 
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10:

Chế phẩm virus trừ sâu là:

A. Là sản phẩm có chứa vi khuẩn có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng, làm sâu bị yếu, hoạt động chậm và chết.
B. Là sản phẩm có chứa các virus gây bệnh cho sâu, làm chúng bị yếu, hoạt động chậm và chết.
C. Là sản phẩm chứa một số loài nấm có khả năng gây bệnh cho sâu, làm sâu non yếu, hoạt động chậm và chết.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11:

Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu hiệu quả với:

A. Sâu khoang hại rau
B. Sâu xanh hại bông
C. Bọ hung hại mía
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12:

Chế phẩm nấm trừ sâu hiệu quả với:

A. Sâu khoang hại rau
B. Sâu xanh hại bông
C. Bọ hung hại mía
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13:
Có mấy ứng dụng cơ giới hóa trong trồng trọt được giới thiệu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14:

Đâu là việc ứng dụng cơ giới hóa trong chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng?

A. Máy làm đất trồng lúa
B. Máy cấy lúa
C. Máy bón phân đĩa
D. Máy thu hoạch ngô
Câu 15:

Tưới nước tự động thuộc ứng dụng nào của cơ giới hóa trong trồng trọt?

A. Cơ giới hóa trong làm đất
B. Cơ giới hóa trong gieo trồng
C. Cơ giới hóa trong chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh hại
D. Cơ giới hóa trong thu hoạch
Câu 16:

Có mấy cách bón phân?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17:

Phương pháp bảo quản trong kho lạnh là:

A. Bảo quản với số lượng lớn, thường sử dụng để bảo quản các loại sản phẩm trồng trọt dạng hạt.
B. Dùng nhiệt độ thấp làm ngừng các hoạt động của vi sinh vật, côn trùng và ức chế các quá trình sinh hóa xảy ra bên trong sản phẩm trồng trọt.
C. Chiếu bức xạ ion hóa đi xuyên qua sản phẩm nhằm tiêu diệt hầu như tất cả vi khuẩn có hại và sinh vật kí sinh ở trên hay bên trong sản phẩm trồng trọt nhằm làm giảm tổn thất sau thu hoạch
D. Loại bỏ hoặc bổ sung các chất khí dẫn đến thành phần khí quyển thay đổi khác với thành phần khí ban đầu nhằm kéo dài thời gian bảo quản các loại rau quả.
Câu 18:

Phương pháp bảo quản bằng khí quyển điều chỉnh là:

A. Bảo quản với số lượng lớn, thường sử dụng để bảo quản các loại sản phẩm trồng trọt dạng hạt.
B. Dùng nhiệt độ thấp làm ngừng các hoạt động của vi sinh vật, côn trùng và ức chế các quá trình sinh hóa xảy ra bên trong sản phẩm trồng trọt.
C. Chiếu bức xạ ion hóa đi xuyên qua sản phẩm nhằm tiêu diệt hầu như tất cả vi khuẩn có hại và sinh vật kí sinh ở trên hay bên trong sản phẩm trồng trọt nhằm làm giảm tổn thất sau thu hoạch
D. Loại bỏ hoặc bổ sung các chất khí dẫn đến thành phần khí quyển thay đổi khác với thành phần khí ban đầu nhằm kéo dài thời gian bảo quản các loại rau quả.
Câu 19:

Ưu điểm phương pháp bảo quản bằng kho silo là?

A. Bảo quản số lượng lớn
B. Có thể tự động hóa trong quá trình nhập kho
C. Giảm chi phí lao động
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20:

Ưu điểm phương pháp bảo quản trong kho lạnh là:

A. Chi phí đầu tư thấp
B. Tiết kiệm năng lượng khi vận hành
C. Dễ thiết kế, áp dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21:

Nhược điểm phương pháp bảo quản trong kho lạnh:

A. Chi phí đầu tư cao
B. Thời gian bảo quản ngắn
C. Không đảm bảo chất lượng sản phẩm
D. Hạ thấp giá trị sản phẩm
Câu 22:

Ưu điểm phương pháp bảo quản bằng chiếu xạ:

A. Xử lí số lượng sản phẩm lớn.
B. Tạo nguồn thực phẩm an toàn
C. Ngăn chặn lây lan dịch bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23:

Đâu không phải nhược điểm của phương pháp chiếu xạ:

A. Không tiêu diệt hoàn toàn các loại vi sinh vật, virus
B. Đòi hỏi nhân lực cao
C. Chi phí vận hành cao
D. Xử lí số lượng nhỏ sản phẩm
Câu 24:

Hình ảnh nào sau đây là phương pháp bảo quản kho silo?

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack