Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Sắt(III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:

A. Nước, sản phẩm là axit                         

B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước                   

C. Nước, sản phẩm là bazơ                     

D. Axit, sản phẩm là muối và nước      
Câu 2:

Cho các oxit axit sau: CO2; SO3; N2O5; P2O5. Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là:

A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4                         

B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4

C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4                      
D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4   
Câu 3:

Khi Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm của phản ứng là

A. FeSO4                                                  

B. Fe2(SO4)3

C. FeSO4 và H2                                       
D. Fe2(SO4)2 và SO2
Câu 4:

Trong hơi thở, chất khí làm đục nước vôi trong là:

A. SO3                               

B. CO2                       
C. SO2                      
D. NO2           
Câu 5:
Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:

A. Có khí thóat ra                                              

B.  Có kết tủa trắng.

C. Có kết tủa đỏ nâu                                 
D.  Có kết tủa trắng xanh   
Câu 6:

Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:

A. BaO tác dụng với dung dịch HCl

B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3

C. BaO tác dụng với dung dịch H2O

D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4
Câu 7:

Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2, chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là:

A. 0,5M                        

B. 0,25M                        
C. 0,1M                          
D. 0,05M
Câu 8:

Diêm tiêu có nhiều ứng dụng quan trọng như: Chế tạo thuốc nổ đen, làm phân bón, cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng, ... Công thức hóa học của diêm tiêu là

A. KCl                         

B. K2CO3                        
C. KClO3                        
D. KNO3    
Câu 9:

Có thể dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt được 3 chất bột: CaO, CaCO3 và BaSO4

A. HCl                          

B. NaOH                        
C. KCl                            
D. BaCl2
Câu 10:

Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

A.  CaCO3 và HCl                                             

B.  K2CO3 và HNO3 

C.  Na2SO3 và H2SO4                                               
D. Na2SO4 và HCl
Câu 11:

Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:

A. (NH4)2SO4                         

B. Ca (H2PO4)2                           
C. KCl                            
D. KNO3                                 
Câu 12:

Cho phương trình phản ứng:

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + X + H2O

X là:

A. CO                          

B. CO2                            
C. H2                              
D. Cl2
Câu 13:

Trong các kim loại sau đây, kim loại có độ cứng lớn nhất là:

A. Crom (Cr)                                             

B. Nhôm (Al)      

C. Sắt (Fe)                                                         
D. Natri (Na)
Câu 14:

Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?

A. Tính dẫn nhiệt                                      

B. Tính dẻo           

C. Có ánh kim                                             
D. Tính dẫn điện       
Câu 15:

Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp các kim loại theo thứ tự mức hoạt động hóa học giảm dần

A. K, Al, Mg, Cu, Fe                                 

B. Na, Fe, Al, Zn, Ag

C. K, Mg, Fe, Cu, Au                               
D. Na, Cu, Al, Fe, Zn.
Câu 16:

Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:

A. Không có dấu hiệu phản ứng

B. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu

C. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần

D. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần   
Câu 17:

Kim loại X có những tính chất hóa học sau:

- Phản ứng với oxit khi nung nóng.

- Phản ứng với dung dịch AgNO3.

- Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là:

A. Cu                                     

B. Fe                              
C. Al                              
D. Na
Câu 18:

Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S, …trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

A.  Từ 2% đến 5%                                          

B.  Từ 2% đến 6% 

C.  Trên 6%                                                     
D.  Dưới 2%      
Câu 19:

Cho 8,1g một kim loại (hoá trị III) tác dụng với khí clo có dư thu được 40,05g muối. Xác định kim loại đem phản ứng:

A. Au                           

B. Cr                    
C. Al                    
D. Fe
Câu 20:

Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hiđro (đktc). Giá trị của m là:

A.  16,8                           

B.  15,6                
C.  8,4                        
D.  11,2