Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 10 Cánh diều (Đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

Bạn ăn tối chưa?;          
Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau;
7 không phải là số chính phương;
Bắc Kinh là thủ đô của Thái Lan.                   
Câu 2:

  

Phủ định của mệnh đề “Bất phương trình 2x2+3>1 vô nghiệm” là mệnh đề

“Bất phương trình 2x2+3>1 không có nghiệm”;

“Bất phương trình 2x2+3>1 có nghiệm”;

“Bất phương trình 2x2+3<1 vô nghiệm”;
“Bất phương trình 2x2+3<1 có nghiệm”;
Câu 3:

Cách viết nào sau đây là đúng?

aa;b
aa;b
aa;b
aa;b
Câu 4:

Cho hai tập hợp: A=0;1;2;3;4,B=1;3;4;6;8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

AB=B
AB=A
A\B=0;2
B\A=0;4
Câu 5:

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

2x4y7
5x34y3<2
x22y<0
x2+3>0
Câu 6:

Phần không tô đậm trong hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

 

 

x2y<3
x2y>3
2xy>3
2xy<3
Câu 7:

Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2x+3y15<0x+y>0 chứa điểm nào trong các điểm sau đây?

(1;15)
(1;2)
(9;11)
(7;8)
Câu 8:

Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại một cần 2kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lợi nhuận 40 000 đồng. Mỗi sản phẩm loại hai cần 4kg  nguyên liệu và 15 giờ đem lại mức lợi nhuận là 30 000 đồng. Xưởng có 200kg nguyên liệu và 1 200 giờ làm việc. Gọi xx0 là số kg sản phẩm loại một cần sản xuất, yy0 là số kg sản phẩm loại hai cần sản xuất.Một hệ điều kiện giữa x và y thỏa mãn yêu cầu bài toán là

x+2y10002x+y800x0y0
x+2y100<02x+y80<0x0y0
x+2y10002x+y800x0y0
x+2y100>02x+y80>0x0y0
Câu 9:

Cho bảng giá trị như sau biểu thị một hàm số y = ax +x

x

1

2

3

4

5

y

– 2

1

4

7

10

Công thức hàm số đó là

y= 2x
y = x -3
y = 3x +5
y = 3x -5
Câu 10:

Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình dưới.

 

 

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

 

 

Hàm số y= f(x) đồng biến trên khoảng (2;3);

Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng ;2;

Hàm số y =f(x) nghịch biến trên khoảng (3;4);

Hàm số y =f(x) đồng biến trên khoảng 4;+.
Câu 11:

Tập xác định của hàm số y=34x2 là

2;+
12;+
\2
\12
Câu 12:

Cho các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai ?

y=5x+12
y=x24x+1
y=15
y=x3x2
Câu 13:

Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số bậc hai ?

Câu 14:

Xác định parabol y=ax2+bx+ca0 có trục đối xứng x = 2 và đi qua hai điểm A(0;6) và B(1;9).

y=x2+4x+6
y=x25x+6
y=x22x+6
y=x2+4x+6
Câu 15:

Biểu thức nào sau đây không phải là tam thức bậc hai ?

fx=x2+x+6
fx=x+4
fx=3x+x2
fx=6x2
Câu 16:

Cho tam thức bậc hai fx=2x+x2+1, khẳng định nào sau đây là đúng ?

f(x) luôn mang dấu dương với mọi giá trị x;

f(x) luôn mang dấu âm với mọi giá trị x;

f(x) luôn mang dấu dương với mọi giá trị x1;

f(x) luôn mang dấu âm với mọi giá trị x1.

Câu 17:

Tam thức fx=3x26x1 mang dấu dương trên khoảng nào sau đây ?

(-4;2)
(-4;-2)
(-1;6)
;+
Câu 18:

Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc hai một ẩn?

3x25x+5>3x2+4x
x22+2x70
x4+2x29>0
x2+2x32x2+x
Câu 19:

Tập nghiệm của bất phương trình bậc hai x22x+4<0 là

2;+
;2
2;+;2
Câu 20:

Giá trị x nào sau đây là nghiệm của phương trình x23x+6=x2 ?

x = 1
x = -2
x = 2

Cả A, B, C đều sai.

Câu 21:

Phương trình 2x2+4=3x22 có bao nhiêu nghiệm ?

1 nghiệm;
2 nghiệm;
3 nghiệm;
Vô nghiệm.
Câu 22:

Giá trị của cos60°+sin30° bằng bao nhiêu?

32
3
33
1
Câu 23:

Giá trị của biểu thức H=cos0°+cos10°+cos20°+...+cos180° là

-1
1
0
3
Câu 24:

Cho tam giác ABC có BC=a,AC=b,AB=c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Trong các công thức dưới đây, công thức sai là

asinA=2R
sinA=a2R
bsinB=2R
sinC=csinAa
Câu 25:

Cho ΔABC có AB=9;BC=8;B^=60°. Tính độ dài AC.

73
217
8
113
Câu 26:

Cho tam giác ABC có A^=60°. Diện tích ABC là

24ABAC
32BCAC
12ABAC
12ABAC
Câu 27:

Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là E được kí hiệu là

AE
AE
EA
AE
Câu 28:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng; 
Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau; 
Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương;
Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 29:

Cho hình bình hành ABCD. Vectơ tổng CB+CD bằng

CA
BD
AC
DB
Câu 30:

Khẳng định nào sau đây sai?

1a=a;
ka và a cùng hướng khi k>0;
 ka và a cùng hướng khi k<0;
Hai vectơ  a và b0 cùng phương khi có một số k để a=kb.
Câu 31:

Cho bốn điểm A,B,C,D phân biệt. Khi đó vectơ u=ADCD+CBDB  bằng

u=0
u=AD
u=CD
u=AC
Câu 32:

Cho hình bình hành ABCD có E,N lần lượt là trung điểm của BC, AE. Tìm các số q và p sao cho DN=pAB+qAC.

p=54;q=34
p=34;q=23
p=43;q=23
p=54;q=34
Câu 33:

Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0.  Mệnh đề nào sau đây đúng?

ab=ab
ab=0
ab=1
ab=ab
Câu 34:

Cho hình vuông ABCD với độ dài cạnh bằng a. Tích vô hướng ABAC bằng

a22
a22
a2
a22
Câu 35:

Cho tam giác ABC có AB = 1, BC = 2 và ABC^=60°. Tích vô hướng BCCA bằng

3
-3
3
-3