Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức (Đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

Bạn ăn tối chưa?;  
Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau;
7 không phải là số chính phương;
Bắc Kinh là thủ đô của Thái Lan. 
Câu 2:

Cách viết nào sau đây là đúng?

aa;b
aa;b
aa;b
aa;b
Câu 3:

Cho hai tập hợp: A=0;1;2;3;4,B=1;3;4;6;8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

AB=B
AB=A
A\B=0;2
B\A=0;4
Câu 4:

Phần không tô đậm trong hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

 

 

 

x2y<3
x2y>3
2xy>3
2xy<3
Câu 5:

Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại một cần 2kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lợi nhuận 40 000 đồng. Mỗi sản phẩm loại hai cần 4kg nguyên liệu và 15 giờ đem lại mức lợi nhuận là 30 000 đồng. Xưởng có 200kg nguyên liệu và 1 200 giờ làm việc. Gọi xx0 là số kg sản phẩm loại một cần sản xuất, yy0 là số kg sản phẩm loại hai cần sản xuất. Một hệ điều kiện giữa x và y thỏa mãn yêu cầu bài toán là

x+2y10002x+y800x0y0
x+2y100<02x+y80<0x0y0
x+2y10002x+y800x0y0
x+2y100>02x+y80>0x0y0
Câu 6:

Giá trị của cos60°+sin30° bằng bao nhiêu?

32
3
33
1
Câu 7:

  

Cho góc α thỏa mãn 90°<α<180°. Khẳng định nào sau đây đúng?

sinα và cotα cùng dấu

Tích sinαcotα mang dấu âm

Tích sinαcotα mang dương

sinα và tanα cùng dấu

Câu 8:

Giá trị của biểu thức H=cos0°+cos10°+cos20°+...+cos180° là

-1
1
0
3
Câu 9:

Cho ΔABC có AB=9;BC=8;B^=60°. Tính độ dài AC.

73
217
8
113
Câu 10:

Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là E được kí hiệu là

AE
AE
EA
AE
Câu 11:

  

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hai vecto cùng phương thì chúng cùng hướng
Hai vecto cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau

Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương;

Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

Câu 12:

Cho hình bình hành ABCD. Vectơ tổng CB+CD bằng

CA
BD
AC
DB
Câu 13:

Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính OBOC

BC
DA
ODOA
AB
Câu 14:

Cho bốn điểm A,B,C,D phân biệt. Khi đó vectơ u=ADCD+CBDB  bằng

u=0
u=AD
u=CD
u=AC
Câu 15:

Khẳng định nào sau đây sai?

 

 

1a=a
ka và a cùng hướng khi k>0;
 ka và a cùng hướng khi k<0;
Hai vectơ a và b0 cùng phương khi có một số k để a=kb.
Câu 16:

Tìm giá trị của k sao cho a=kbbiết rằng a,b ngược hướng và a=3,  b=9

k =3
k =-3
k=13
k=-13
Câu 17:

Cho hình bình hành ABCD có E,N lần lượt là trung điểm của BC,AE. Tìm các số p và q sao cho DN=pAB+qAC.

p=54;q=34
p=34;q=23
p=43;q=23
p=54;q=34
Câu 18:

Cho hai tam giác ABC và A'B'C' có trọng tâm lần lượt là G và G'. Đẳng thức nào sau đây đúng? 

A'A+B'B+C'C=3GG'
AB'+BC'+CA'=3GG'
AC'+BA'+CB'=3GG'
AA'+BB'+CC'=3GG'
Câu 19:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ v=5i2j. Tọa độ vecto v là

v=5;2
v=5;2
v=-5;2
v=-5;2
Câu 20:

Cho tam giác ABC có A(4;9), B(3;7), C(x-1;y). Để Gx;y+6 là trọng tâm của tam giác ABC thì giá trị x và y là

x=3,y=1
x=-3,y=-1
x=-3,y=1
x=3,y=-1
Câu 21:

Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

ab=ab
ab=0
ab=1
ab=ab
Câu 22:

Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?

 

 

a=2;1 và b=3;4   
 a=2;5 và b=5;2;
 a=2;  3 và b=6;  4;  
 a=6;3 và b=3;6.
Câu 23:

Cho hình vuông ABCD với độ dài cạnh bằng a. Tích vô hướng ABAC bằng

a22
a22
a2
a22
Câu 24:

Cho tam giác ABC có AB =1,BC =2 và ABC^=60°. Tích vô hướng BCCA bằng

3
-3
3
-3
Câu 25:

Số quy tròn của số gần đúng a trong trường hợp là

278,82;
278,8;
278,2;
280.
Câu 26:

  

Cho giá trị gần đúng của 237 là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là

0,004;
0,047
0,06;

Đáp án khác.

Câu 27:

Số đặc trưng nào sau đây đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu?

Phương sai;
Độ lệch chuẩn;
Khoảng tứ phân vị;
Số trung vị.
Câu 28:

Số áo sơ mi bán được trong một tháng ở một cửa hàng quần áo được thống kê như sau:

Cỡ áo

36

37

38

39

40

41

42

Số áo bán được

18

5

10

25

10

8

5

 Giá trị mốt của mẫu số liệu trên là

39
25
42
36
Câu 29:

Điểm kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 10 lần lượt là 5; 6; 8; 9; 8; 7; 6; 9; 7. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây?

7
7,1
7,3
7,5
Câu 30:

Điểm kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 10 lần lượt là 5; 6; 8; 9; 8; 7; 6; 9; 7. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây?

7
7,1
7,3
7,5
Câu 31:

Trung vị của mẫu số liệu trong Câu 30

6
7
8
9
Câu 32:

  

Để đánh giá mức độ phân tán của mẫu số liệu thống kê, ta dùng đại lượng nào sau đây?

Số trung bình;
Số trung vị; 
Mốt;  
Phương sai.
Câu 33:

Cho mẫu số liệu sau: 165; 162; 187; 164; 170; 183; 175; 176; 175. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là

22;
23;    
24;

25.

Câu 34:

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ở Câu 34

15; 
4,5;    
175;     
10,5.
Câu 35:

Cho phương sai của mẫu số liệu bằng 9. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó

9
3
81
18