Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức (Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

“Năm 2024 là năm nhuận.”;     
“Số 2 022 là số lẻ.”;
“Số 25 là số chính phương.”;
“Hà có học giỏi môn Toán không?”. 
Câu 2:

Cho tập hợp H=x2|x,x4. Viết tập hợp H bằng cách liệt kê các phần tử ta được

H=0;  1;  2;  3;  4
H=0;  1;  4;  9;  16
H=0;  2;  4;  6;  8
H=1;  4;  9;  16;  25
Câu 3:

Cho hai tập hợp: A=2;  9,B=3;  5. Khi đó AB là tập hợp nào sau đây?

[-2;-3]
(-2;5)
(-2;5]
[-2;5]
Câu 4:

Phần không tô đậm trong hình vẽ (kể cả đường thẳng Δ ) biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau

x+2y3
x+2y3
2x+y3
2x+y3
Câu 5:

Người ta dự định dùng hai nguyên liệu là mía và củ cải đường để chiết xuất ít nhất 140 kg đường kính và 9 kg đường cát. Từ mỗi tấn mía có thể chiết xuất được 20 kg đường kính và 0,6 kg đường cát. Từ mỗi tấn củ cải đường có thể chiết xuất được 10 kg đường kính và 1,5 kg đường cát. Gọi số tấn mía cần dùng là x và số tấn củ cải đường cần dùng là y. Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn mía và không quá 9 tấn củ cải đường. Một hệ điều kiện giữa x và y thỏa mãn yêu cầu bài toán là

0x100y920x+10y1400,6x+1,5y9
0x100y920x+10y>1400,6x+1,5y>9
x>0y>020x+10y1400,6x+1,5y9
0x100y920x+10y1400,6x+1,5y9
Câu 6:

Giá trị của cos 150 độ là

một số hữu tỉ âm;               
một số hữu tỉ dương;           
một số thực dương;   
một số thực âm.
Câu 7:

Cho góc α thỏa mãn 0°<α<90°. Khẳng định nào sau đây sai?

sinα và cot α cùng dấu

Tích sinαcotα mang dấu âm

Tích sinαcosα mang dương
sinα và tanα cùng dấu
Câu 8:

Giá trị của biểu thức A=sin252°+sin247°+sin238°+sin243° là

-1
1
0
2
Câu 9:

Cho ΔABC có AB=3;BC=7;AC=5. Số đo góc A là

30°
60°
120°
150°
Câu 10:

Cho tứ giác ABCD, số các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác là

4
6
8
12
Câu 11:

Cho ba điểm H,I,K thẳng hàng, trong đó điểm I nằm giữa hai điểm H và K. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

HI và KH
HI và IK
HK và KI
IK và IH
Câu 12:

Cho ba điểm phân biệt A,B,C. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

AB+BC=AC
AC+CB=AB
CA+BC=BA
CB+AC=BA
Câu 13:

Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Hỏi vectơ AODO bằng vectơ nào?

BA
BC
DC
AC
Câu 14:

Cho đoạn thẳng AB,M là điểm thỏa MA+BA=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

là trung điểm AB;
M trùng A;
M trùng B;

A là trung điểm MB.

Câu 15:

Cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Với mọi điểm M ta luôn có:

MA+MB+MC=MG
MA+MB+MC=2MG
MA+MB+MC=3MG
MA+MB+MC=4MG
Câu 16:

Cho vectơ a0 và điểm O. Gọi M,N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM=3a và ON=4a. Khi đó:

MN=7a
MN=-5a
MN=-7a
MN=-5a
Câu 17:

Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho MB=3MC. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?

AM=12AB+32AC
AM=2AB+AC
AM=ABAC
AM=12AB+AC
Câu 18:

Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN=3MP. Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây?

Hình 1;
Hình 2;
Hình 3;
Hình 4;
Câu 19:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ v=7i+8jTọa độ của vectơ v là

v=7;8
v=7;8
v=-7;8
v=-7;8
Câu 20:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;-3) và B(-5;-4). Tọa độ của vectơ BA là

BA=7;  1
BA=-7; - 1
BA=7; - 1
BA=-7;  1
Câu 21:

Cho tam giác ABC có A(6;1),B(-3;5) và trọng tâm G(-1;1). Tìm tọa độ đỉnh C.

(6;-3)
(-6;3)
(-6;-3)
(-3;6)
Câu 22:

Cho a và b là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

ab=ab
ab=0
ab=1
ab=ab
Câu 23:

Cho hai điểm A(2;2) và B(5;-2). Tìm điểm M nằm trên tia Ox sao cho AMB^=90°

M(1;6)
M(6;0)
M(1;0) hoặc M(6;0)
M(0;1)
Câu 24:

Cho các vectơ a=1;3 và b=2;5. Tích vô hướng của aa+2b bằng

16
26
36
-16
Câu 25:

  

Cho tam giác ABC vuông tại A có ABC^=50°.Hệ thức nào sau đây sai?

BA,BC=50°
CA,CB=40°
AB,CB=50°
AC,CB=120°
Câu 26:

Số quy tròn của số gần đúng a trong trường hợp a¯=13,738±0,02 là

 

 

13,738;  
13,7;
13,8;     
13,74.
Câu 27:

Làm tròn số 152,559 đến hàng phần trăm. Sai số tuyệt đối của số quy tròn là

0,001;   
0,01;
0,1; 
Đáp án khác.
Câu 28:

Số đặc trưng nào sau đây đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu

Khoảng biến thiên;        
Độ lệch chuẩn;      
Khoảng tứ phân vị;  
Số trung bình.
Câu 29:

Cho bảng thống kê sau

Giá trị

1

2

3

4

5

6

7

Tần số

18

15

20

32

40

18

15

Giá trị mốt của mẫu số liệu trên là

40
5
15
18
Câu 30:

Thu nhập hằng tháng của 9 nhân viên trong một công ty luật lần lượt là 10; 12; 9; 11; 15; 18; 16; 9; 8. Thu nhập trung bình của 9 nhân viên đó là

11
12
13
14
Câu 31:

Trung vị của mẫu số liệu trong Câu 30

10
11
11,5
12
Câu 32:

Để đánh giá mức độ phân tán của mẫu số liệu thống kê, ta dùng đại lượng nào sau đây?

Số trung vị;   
Độ lệch chuẩn.
Tứ phân vị;   
Độ lệch chuẩn.
Câu 33:

Cho mẫu số liệu sau: 15; 12; 17; 14; 17; 12; 15; 17; 15; 18. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là

6
3
12
18
Câu 34:

Độ lệch chuẩn trong mẫu số liệu ở Câu 33

1,98
1,99
3115
2
Câu 35:

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ở Câu 33

2
3
2,75;
6