Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức (Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?

π là một số hữu tỉ
“Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.”;
“Bạn có chăm học không?”;
“Con thì thấp hơn cha.”.
Câu 2:

Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng một tập hợp con ?

{1}
{1;2;3}
{1;2}
Câu 3:

Cho hai tập hợp A=x2x23x+1=0,B=x*3x2<10, khi đó:

A\B=12;  1;  2;  3
A\B=12;  1
A\B=12
A\B=2;  3
Câu 4:

Nửa mặt phẳng không bị gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào nào trong các bất phương trình sau?

 

 

x+2y>1
2x+y>1
2x+y<1
2xy>1
Câu 5:

Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 

xy>0
x2403x+4y<2
y2+2y3>05xy>2
x4y3x+4y<2
Câu 6:

Giá trị của tan45°+cot135° bằng bao nhiêu

0
3
1
2
Câu 7:

Khẳng định nào sau đây là đúng với 0°<α<180°?

sinα=sin180°α
cosα=cos180°α
tanα=tan180°α
cotα=cot180°α
Câu 8:

Giá trị của biểu thức A=tan1°tan2°tan3°...tan88°tan89° là

-1
1
0
3
Câu 9:

Cho ΔABC có AB=6;BC=8;B^=60°. Tính độ dài cạnh AC.

312
213
237
25
Câu 10:

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Vectơ là một đường thẳng có hướng;
Vectơ là một đoạn thẳng;
Vectơ là một đoạn thẳng có hướng;
Vectơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.
Câu 11:

Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ-không, cùng phương với vectơ OD có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là

4
6
8
10
Câu 12:

Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:

AB+IA=BI
AB+AD=BD
AB+CD=0
AB+BD=0
Câu 13:

Cho 4 điểm bất kì A,B,C,O. Đẳng thức nào sau đây đúng?

OA=OBBA
AB=OBAO
AB=ACCB
OA=CACO
Câu 14:

Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC =12. Vectơ GBCG có độ dài bằng

2
4
8
23
Câu 15:

  

Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó GA=

2GM
23GM
23AM
12AM
Câu 16:

Giá trị của k sao cho a=kb, biết rằng a,b cùng hướng và a=2,  b=4 là

k=2
k=-2
k=12
k=-12
Câu 17:

Cho tam giác ABC có điểm M thuộc cạnh BC sao cho CM=2MB và I trung điểm của AB. Đẳng thức nào sau đây đúng?

IM=16AB13AC
IM=16AB+13AC
IM=13AB+13AC
IM=13AB+16AC
Câu 18:

Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ dưới?

3AI+AB=0
3IA+IB=0
BI+3BA=0
AI+3AB=0
Câu 19:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ u=4i9j. Tọa độ của vecto u là

u=4;9
u=4;9
u=-4;9
u=-4;9
Câu 20:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(2;-3) và N(-1;-5). Tọa độ của vectơ NM là

NM=3;  2
NM=3;  2
NM=3;  2
NM=3;  2
Câu 21:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A(3;-2), B(7;1), C(0;1), D(-8;-5). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hai vectơ AB,  CD đối nhau;                   
Hai vectơ AB,  CD cùng phương,ngược hướng;
Hai vectơ AB,  CD cùng phương, cùng hướng;
Hai vectơ AB,  CD không cùng phương.
Câu 22:

Cho hai vectơ a và b khác vectơ 0. Tích vô hướng của hai vectơ a và b là một số thực được xác định bởi

ab=absina,b
ab=abcosa,b
ab=absina,b
ab=abcosa,b
Câu 23:

Cho a và b là hai vectơ vuông góc với nhau. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

ab=ab
ab=0
ab=1
ab=ab
Câu 24:

Cho các vectơ a=1;2,  b=2;6. Khi đó góc giữa chúng là

45°
60°
30°
135°
Câu 25:

Cho tam giác ABC có AB =1, BC =2 và ABC^=60°. Tích vô hướng BCCA bằng

3
-3
3
-3
Câu 26:

  

Số quy tròn của số gần đúng a trong trường hợp a¯=54  880±200 là

 

 

55 000;    
54 880; 
54 890;
54 900.
Câu 27:

Làm tròn số 23,87 đến hàng phần mười. Sai số tuyệt đối của số quy tròn là

0,01;      
 0,02; 
0,03;  
Đáp án khác.
Câu 28:

Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là

Phương sai;     
Số trung bình;       
Mốt; 

Số trung vị.

Câu 29:

Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi môn Toán (thang điểm 20). Kết quả như sau:

Điểm

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Tần số

1

1

3

5

8

13

19

24

14

10

2

 

 

 Giá trị mốt của mẫu số liệu trên là

 

 

1
24
16
10
Câu 30:

Cân nặng của một nhóm gồm 10 học sinh lớp 10 (đơn vị: kg) lần lượt là 50; 46; 48; 59; 48; 47; 56; 59; 57; 40. Cân nặng trung bình của cả nhóm là

40,3
48
49
50
Câu 31:

Trung vị của mẫu số liệu trong Câu 30

40,3
48
49
50
Câu 32:

Khoảng tứ phân vị ΔQ là

Q2Q1
Q3Q2
Q3Q1
Q2Q3
Câu 33:

Số quả cam được hái từ 9 cây cam trong vườn lần lượt là: 100; 200; 150; 145; 145; 154; 166; 167; 101. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là

100
101
102
103
Câu 34:

Phương sai của mẫu số liệu trong Câu 33 xấp xỉ bằng

884,26;        
884,25;   
884,24;          
884,23.
Câu 35:

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ở Câu 33

33; 
16,5; 
45,3;
43,5.