Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đốt cháy hợp chất hữu cơ nào sau đây thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O?

A. C6H6                  

B. C2H4                   
C. CH4                       
D. C4H6
Câu 2:

Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là

A. Na2S                  

B. CaO                   
C. K2S                       
D. CaC2
Câu 3:

Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 54,6 gam benzen?

A. 189 gam            

B. 145 gam             
C. 120 gam                
D. 168 gam
Câu 4:

Dẫn 0,55 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là

A. 124 gam            

B. 176 gam             
C. 165 gam                
D. 138 gam
Câu 5:

Dẫn 1,792 lít khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là

A. 25,6 gam           

B. 21,8 gam            
C. 20,9 gam               
D. 24,2 gam
Câu 6:

Nhận xét nào đúng về nhiệt độ sôi của rượu etylic

A. Rượu etylic sôi ở 78,3oC

B. Rượu etylic sôi ở 45oC

C. Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của nước

D. Rượu etylic sôi ở 100oC
Câu 7:

Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ

A. 2% - 5%            

B. 6% - 10%           
C. 10% - 15%            
D. 16% - 18%
Câu 8:

Chất tỏa ra năng lượng nhiều nhất, khi oxi hóa thức ăn là

A. Chất đạm          

B. Chất bột             
C. Chất béo               
D. Chất xơ
Câu 9:

Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên?

A. Polietilen           

B. Tinh bột             
C. Tơ tằm                  
D. Xenlulozơ
Câu 10:

Hòa tan m gam Zn vào 200 ml dung dịch CH3COOH 2M thu được khí hiđro. Giá trị của m là

A. 13 gam              

B. 14 gam               
C. 15 gam                  
D. 16 gam
Câu 11:

Dựa vào nguồn gốc và quá trình chế tạo, tơ được phân thành bao nhiêu loại?

A. 2                        

B. 3                        
C. 4                           
D. 5
Câu 12:

Hòa tan 40 ml rượu etylic nguyên chất vào 120 ml nước cất thu được

A. 30o                    

B. 15o                     
C. 20o                        
D. 25o
Câu 13:

Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit axetic?

A. C2H5OH            

B. Mg                     
C. Ba(OH)2                
D. Cu
Câu 14:

Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng dùng để điều chế

A. Etylen               

B. Axit axetic         
C. Natri axetat          
D. Ety axetat
Câu 15:

Cho 12,6 gam glucozơ lên men rượu, thu được khối lượng rượu là

A. 6,12 gam           

B. 6,24 gam            
C. 6,44 gam               
D. 6,80 gam
Câu 16:

Loại đường nào sau đây được dùng để pha huyết thanh, truyền tĩnh mạch người bệnh?

A. Mantozơ            

B. Glucozơ             
C. Fructozơ               
D. Saccarozơ
Câu 17:

Muốn có 18 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân là bao nhiêu, biết hiệu suất phản ứng là 100%?

A. 32,8 gam           

B. 33,7 gam            
C. 34,2 gam               
D. 35,6 gam
Câu 18:

Chất X vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X là chất nào dưới đây?

A. Glucozơ             

B. Fructozơ            
C. Axit axetic            
D. Saccarozơ
Câu 19:

Các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là

A. Glucozơ, saccarozơ                           

B. Chất béo, axit axetic

C. Saccarozơ, rượu etylic                      
D. Saccarozơ, chất béo
Câu 20:

Để phân biệt saccarozơ và glucozơ người ta dùng

A. Dung dịch H2SO4 loãng                     

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch AgNO3/NH3                    
D. Na kim loại
Câu 21:

Để tạo 4,05 kg tinh bột, cây xanh đã giải phóng bao nhiêu kg oxi?

A. 4,1 kg                

B. 5,1 kg                 
C. 3,9 kg                   
D. 4,8 kg
Câu 22:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tinh bột và xenlulozơ đều tạo ra từ quá trình quang hợp của cây xanh

B. Tinh bột và xenlulozơ đều có cùng số mắt xích trong phân tử

C. Tinh bột và xenlulozơ có phân tử khối bằng nhau

D. Tinh bột và xenlulozơ đều dễ tan trong nước
Câu 23:
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của protein?

A. Có khả năng tham gia phản ứng tráng gương

B. Bị phân hủy bởi nhiệt

C. Bị đông tụ

D. Có khả năng tham gia phản ứng thủy phân
Câu 24:
Để phân biệt vải dệt bằng tơ tằm và vải dệt bằng sợi bông. Người ta có thể

A. Dùng phản ứng thủy phân

B. Dùng quỳ tím

C. Đốt và ngửi nếu có mùi khét là vải bằng tơ tằm

D. Gia nhiệt để thực hiện phản ứng đông tụ
Câu 25:

Khi thủy phân hoàn toàn 500 gam protein A thì thu được 178 gam alanin. Nếu phân tử của A là 50000 thì số mắt xích alanin trong phân tử A là

A. 100                    

B. 200                    
C. 300                       
D. 400
Câu 26:
Chất dẻo là

  A. Một loại vật liệu chế tạo từ polime và có tính dẻo

B. Những polime thiên nhiên hay tổng hợp có cấu tạo mạch thẳng và có thể kéo dài thành sợi

C. Polime thiên nhiên hay tổng hợp có tính đàn hồi

D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 27:

Cho các phát biểu sau:

(1)  là những polime thiên nhiên hay tổng hợp có cấu tạo mạch thẳng và có thể kéo dài thành sợi.

(2) Cao su là polime thiên nhiên hay tổng hợp có tính đàn hồi.

(3) Phân tử polime được cấu tạo bởi nhiều mắt xích liên kết với nhau.

(4) Polime được ứng dụng trong đời sống và trong kĩ thuật dưới các dạng khác nhau, phổ biến là chất dẻo, tơ, cao su.

(5) Polime là sản phẩm duy nhất của phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.

Số phát biểu đúng là

A. 5                        

B. 4                        
C. 3                           
D. 2
Câu 28:

Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 8,84 lít           

B. 9,60 lít                       
C. 10,08 lít           
D. 13,44 lít
Câu 29:

Trong phân tử rượu etylic, nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng của nó?

A. Nhóm –CH3     

B. Nhóm CH3-CH2-

C. Nhóm –OH                                
D. Cả phân tử
Câu 30:

Trung hòa 200 ml dung dịch axit axetic 0,25M bằng dung dịch NaOH 0,25M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là

A. 0,1 lít             

B. 0,2 lít               
C. 0,3 lít               
D. 0,4 lít