Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Điều kiện để xảy ra phản ứng giữa metan và khí clo là

A. Có ánh sáng                                      

B. Có axit làm xúc tác

C. Có sắt làm xúc tác                           
D. Có nhiệt độ
Câu 2:

Khí C2H4 và CH4 có tính chất hóa học giống nhau là

A. Tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí CO2 và nước

B. Tham gia phản ứng trùng hợp

C. Tham gia phản ứng thế với brom khi chiếu sáng

D. Tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom
Câu 3:

Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại đó là

A. Etan                  

B. Axetilen             
C. Etilen                    
D. Metan
Câu 4:

Khi dẫn khí etilen vào dung dịch brom đựng trong ống nghiệm có quan sát thấy

A. Màu của dung dịch brom không thay đổi

B. Màu của dung dịch brom nhạt dần, có khí thoát ra

C. Màu của dung dịch brom nhạt dần, có chất lỏng không tan chìm xuống đáy ống nghiệm

D. Màu của dung dịch brom nhạt dần, có chất kết tủa
Câu 5:

Trong phân tử benzen có

A. 9 liên kết đơn, 6 liên kết đôi             

B. 9 liên kết đơn, 3 liên kết đôi

C. 12 liên kết đơn, 3 liên kết đôi           
D. 6 liên kết đơn, 3 liên kết đôi
Câu 6:

Những chất cháy được khi cháy tỏa nhiệt và phát sang được gọi là

A. Điện năng          

B. Vật liệu              
C. Nhiên liệu             
D. Nguyên liệu
Câu 7:
Khi đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là

A. 8,89 lít              

B. 9,60 lít               
C. 10,08 lít                
D. 14,56 lít
Câu 8:

Thành phần chính của khí thiên nhiên và khí dầu mỏ là

A. Metan                                                

B. Benzen

C. Các hiđrocacbon no                         
D. Các hiđrocacbon không no
Câu 9:

Dẫn 0,55 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là

A. 124 gam            

B. 176 gam             
C. 165 gam                
D. 138 gam
Câu 10:

Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì

A. Do dầu không tan trong nước

B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau

C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết

D. Dầu lan rộng trên mặt nước bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lí
Câu 11:

Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,5 gam rượu etylic nguyên chất là

A. 16,8 lít              

B. 20,2 lít               
C. 17,8 lít                  
D. 18,9 lít
Câu 12:

Rượu etylic được điều chế từ nguồn nào sau đây?

A. Tinh bột                                            

B. Glucozơ               

C. Etilen                                               
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 13:

Cho các phát biểu sau:

(1) Trong phân tử rượu etylic có một nguyên tử hiđro không liên kết với nguyên tử cacbon mà liên kết với nguyên tử oxi, tạo ra nhóm –OH.

(2) Rượu etylic tác dụng với axit axetic thu được este.

(3) Rượu etylic cháy với ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt.

(4) Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của nước.

Số phát biểu đúng là

A. 1                        

B. 2                        
C. 3                           
D. 4
Câu 14:

Ứng dụng của axit axetic là

A. Pha giấm ăn

B. Điều chế dược phẩm, thuốc diệt cỏ, diệt côn trùng, phẩm nhuộm

C. Điều chế tơ sợi nhân tạo

D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 15:
Cho 8 gam NaOH tác dụng với dung dịch CH3COOH, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 14,6 gam           

B. 16,4 gam            
C. 18,6 gam               
D. 19,8 gam
Câu 16:

Chất có phản ứng trùng hợp tạo nên PE là

A. Etanol               

B. Etilen                 
C. Amino axit           
D. Metan
Câu 17:

Để phân biệt hai dung dịch C2H5OH và CH3COOH người ta dùng

A. CaO khan                                          

B. Dung dịch NaOH

C. Na                                                    
D. Qùy tím
Câu 18:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

(C17H35COO)3C3H5 + NaOH  t°C17H35COONa + C3H5(OH)3

Tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng trên là

A. 5                        

B. 6                        
C. 7                           
D. 8
Câu 19:

Tính chất hóa học đặc trưng của chất béo là

A. Tác dụng với rượu                             

B. Tác dụng với oxi

C. Tác dụng với nước (thủy phân)        
D. Tác dụng với hiđro
Câu 20:

Trong công nghiệp để tráng gương soi hay ruột phích nước người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với

A. Axetilen            

B. Glucozơ             
C. Saccarozơ             
D. Anđehit fomic
Câu 21:
Chất hữu cơ A có các tính chất sau: Chất kết tinh không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. Vậy chất hữu cơ A là

A. Etilen                

B. Glucozơ             
C. Chất béo               
D. Axit axetic
Câu 22:

Cho 18 gam glucozơ lên men rượu, thu được V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là

A. 4,48 lít              

B. 2,24 lít               
C. 1,12 lít                  
D. 0,56 lít
Câu 23:

Trong công nghiệp saccarozơ được sản xuất chủ yếu từ

A. Củ cải đường     

B. Mật ong             
C. Quả nho                
D. Cây mía
Câu 24:

Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ, thu được 72 gam glucozơ. Giá trị của m là

A. 136,8 gam         

B. 135,6 gam          
C. 134,9 gam             
D. 133,8 gam
Câu 25:

Tinh bột và saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. Hòa tan Cu(OH)2

B. Trùng ngưng

C. Tráng gương                                     
D. Thủy phân
Câu 26:

Phân tử khối của tinh bột khoảng 299700 đvC. Số mắt xích (- C6H10O5-) trong phân tử tinh bột là

A. 2050                  

B. 1950                  
C. 1850                     
D. 1750
Câu 27:

Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở điểm nào?

A. Công thức phân tử                           

B. Tính tan trong nước lạnh

C. Phản ứng thủy phân                         
D. Cấu trúc phân tử
Câu 28:

Khi thủy phân hoàn toàn 500 gam protein A thì thu được 178 gam alanin. Nếu phân tử của A là 50000 thì số mắt xích alanin trong phân tử A là

A. 100                    

B. 200                   

C. 300                       
D. 400
Câu 29:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Protein có khối lượng phân tử lớn và cấu tạo đơn giản

B. Protein có khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử amino axit giống nhau tạo nên

C. Protein có khối lượng phân tử rất lớn và cấu tạo cực kì phức tạp do nhiều lại amino axit tạo nên

D. Protein có khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử axit aminoaxetic tạo nên
Câu 30:

Trùng hợp 4,48 lít C2H4 ở đktc, nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng polime thu được là bao nhiêu? (Biết hệ số trùng hợp là 500)

A. 1,12 gam           

B. 2,24 gam            
C. 4,48 gam               
D. 5,60 gam