Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 9

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam rượu etylic với lượng dư dung dịch axit axetic, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 30%;
B. 60%;
C. 25%;
D. 50%;
Câu 2:
Chất nào sau đây tác dụng với NaHCO3 sinh ra khí CO2?
A. CH3COONa;
B. CH3COOC2H5;
C. C2H5OH;
D. CH3COOH;
Câu 3:
Cho lá kẽm mỏng vào ống nghiệm đựng 2ml dung dịch chất X, thấy lá kẽm tan dần và có khí thoát ra. Chất X là chất nào sau đây?
A. Glixerol;
B. Rượu etylic;
C. Glucozơ;
D. Axit axetic;
Câu 4:
Độ rượu là
A. số gam rượu etylic có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước;
B. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước;
C. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước;
D. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước;
Câu 5:
Chất nào sau đây khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen?
A. Na2S;
B. Al4C3;
C. CaC2;
D. CaO;
Câu 6:
Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là
A. hiđro;
B. metan;
C. axetilen;
D. etilen;
Câu 7:
Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là
A. KHCO3;
B. Na2CO3;
C. NaHCO3;
D. K2CO3;
Câu 8:
Chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất hữu cơ?
A. CH3COONa;
B. CH4;
C. CH3Cl;
D. CO;
Câu 9:
Silic đioxit thuộc loại hợp chất nào dưới đây?
A. Oxit axit;
B. Oxit trung tính;
C. Oxit bazơ;
D. Oxit lưỡng tính;
Câu 10:
Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48;
B. 1,12;
C. 2,24;
D. 3,36;
Câu 11:
Trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp (hiệu suất phản ứng 100%), thu được khối lượng polietilen là
A. 28 gam;
B. 7 gam;
C. 56 gam;
D. 14 gam;
Câu 12:
Dung dịch chất nào sau đây dùng để phân biệt hai chất khí metan và etilen?
A. Br2;
B. NaOH;
C. NaCl;
D. AgNO3;
Câu 13:
Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử C2H4O2
A. 46,7%;
B. 40,0%;
C. 53,3%;
D. 20,0%;

 

Câu 14:
Axit axetic phản ứng với rượu etylic tạo thành etyl axetat. Công thức của etyl axetat là
A. C2H3COOCH3;
B. CH3COOCH3;
C. C2H5COOCH3;
D. CH3COOC2H5;
Câu 15:
Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là
A. 6;
B. 5;
C. 12;
D. 10;
Câu 16:
Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?
A. CH4;
B. C2H4;
C. C2H6;
D. C2H2;
Câu 17:
Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
A. CuO;
B. K2O;
C. BaO;
D. Na2O;
Câu 18:
Polime nào sau đây không phải polime thiên nhiên?
A. Protein;
B. Xenlulozơ;
C. Poli(vinyl clorua);
D. Tinh bột;
Câu 19:
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Công thức của glixerol là
A. C2H6O2;
B. C2H6O;
C. C3H8O3;
D. C3H8O;
Câu 20:
Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất phản ứng 100%), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 36,0;
B. 16,2;
C. 32,4;
D. 18,0;