Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 23)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Find the word with the different underlined sound.
A. soon
B. book
C. took
D. look
Find the word with the different underlined sound.
D. wet
D. theme
Find the word which has a different stress pattern from the others.
A. imbalance
B. unable
C. unhealthy
D. impolite
D. unfortunate
A. whose
B. which
C. that
D. whom
A. Travelling
B. Sightseeing
C. Wandering
D. Sunbathing
A. tourists
B. departures
C. customers
D. passengers
A. what
B. whom
C. who
D. which
A. but/as
B. also/as
C. but/so
D. and/too
A. nicely/ extremely
B. nice/extreme
C. nicely/extreme
D. nice/extremely
A. was there
B. was he
C. were they
D. wasn't it
A. some
B. little
C. a few
D. few
A. the/ the
B. 0/ the
C. 0/ 0
D. a/ a
A. to provide
B. provide
C. providing
D. provided
A. work
B. to work
C. working
D. worked
A. be
B. is
C. will be
D. were
A. who
B. which
C. that
D. they
A. with
B. by
C. through
D. for
A. is being
B. will be
C. is
D. will have been
A. fill
B. to fill
C. filling
D. A&B
A. some
B. little
C. a few
D. few
A. as
B. so
C. because of
D. that
D. built
D. begins
D. where
A. Could
B. telling
C. to
D. nearest
A. Many people
B. the
C. most great
D. in
A. The food
B. is cooking
C. is smelling
D. delicious
A. only
B. our students who
C. have received
D. her