Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 Cánh diều (Đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phương tiện bạn Hà có thể chọn đi từ Lạng Sơn xuống Hà Nội rồi từ Hà Nội vào Đà Lạt được thể hiện qua sơ đồ cây sau:

 

 

Hỏi bạn Hà có mấy cách chọn đi từ Lạng Sơn xuống Hà Nội rồi từ Hà Nội vào Đà Lạt.

3
6
18
9
Câu 2:

Cho tập A có n phần tử n,n2, k là số nguyên thỏa mãn 1kn. Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử trên là

n.k
nn1n2...nk+1
nk
kn
Câu 3:

Cho 10 điểm phân biệt nằm trong mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng có hai đầu mút là hai trong 10 điểm đó?

45
6
90
20
Câu 4:

Cho biểu thức a+bn, với n = 4 ta có khai triển là

a+b4=C40a4+C41a3b1+C42a2.b2+C43a.b3+C44.b4
a+b4=C40a4C41a3b1C42a2.b2C43a.b3C44.b4
a+b4=C40a4C41a3b1+C42a2.b2C43a.b3+C44.b4
a+b4=C40a4C41a3b1C42a2.b2C43a.b3C44.b4
Câu 5:

Giá trị của biểu thức 3+24+324 bằng

193
-386
772
386
Câu 6:

Xác định số gần đúng của a¯=7121354,76923077... với độ chính xác d = 0,01 là

54,8
54,769
55
54,77
Câu 7:

Cho số gần đúng a = 0,1031 với độ chính xác d = 0,002. Số quy tròn của số a và ước lượng sai số tương đối của số quy tròn đó là

2%
1,9%
5,1%
0,0051
Câu 8:

Chiều cao của 8 bạn trong tổ 1 của lớp 10A là:172  cm;  164  cm;  170  cm;  155  cm; 162  cm;   168  cm;   175  cm;  183  cm. Trung vị của dãy số liệu trên là

169 cm
158,5cm
168 cm
170 cm
Câu 9:

Năng suất lúa vụ đông xuân (tạ/ha) năm 2021 của một số địa phương ở Đồng bằng sông Cửu Long được thống kê trong bảng sau:

Tỉnh

Hậu Giang

Phú Yên

Bạc Liêu

An Giang

Kiên Giang

Năng suất lúa (tạ/ha)

78,2

77,9

77,3

76,2

74,7

Năng suất lúa đông xuân trung bình của các địa phương trên là

77,3
76,86
96,08
76,2
Câu 10:

Điểm thi thử môn Toán THPT Quốc Gia của bạn Bảo qua 20 lần thi thử được thống kê trong bảng sau:

9

6

7

8

8

8,2

7

7,4

7,8

6,2

7,8

8

8,8

6,2

9

8,2

7,4

6

8

8,2

Mốt của dãy số liệu trên là

8
8,2
7,61
7,8
Câu 11:

Cho phương sai của mẫu số liệu bằng 9. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó là

9; 
3;
 81;  
18.
Câu 12:

Cho mẫu số liệu sau: 165; 162; 187; 164; 170; 183; 175; 176; 175. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là

22; 
23;  
24;    
25.
Câu 13:

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ở Câu 12

15;  
4,5;   
175;    
10,5.
Câu 14:

Cho giá trị gần đúng của 237 là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là

0,004
0,047
0,06

Đáp án khác.

Câu 15:

Điểm kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 10 lần lượt là 5; 6; 8; 9; 8; 7; 6; 9; 7. Giá trị trung vị của dãy số liệu trên là

6
7
8
9
Câu 16:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1,1) và B(4;-5). Tọa độ vectơ AB là

(3;-6)
(5;-4)
(-3;6)
(4;-5)
Câu 17:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, có u=7i. 7u là

7
1
0
(7;0)
Câu 18:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A5;1,  B11;2 và C(3;9). Trọng tâm tam giác ABC là

(9;10)
3;103
92;5
92;5
Câu 19:

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm M12;0 và N(8,9). Độ dài đoạn thẳng MN bằng

152;9
3612
662
5494
Câu 20:

Vectơ pháp tuyến của đường thẳng x +2y -3 =0 là

n1;3
n2;3
n2;1
n1;2
Câu 21:

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A( 2;-1) và B(2;5) là

x=2ty=6t
x=2+ty=5+6t
x=1y=2+6t
x=2y=1+6t
Câu 22:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi d là đường thẳng đi qua M(4;2) và cách điểm A(1;0) khoảng cách 31010. Biết rằng phương trình đường thẳng d có dạng x +by +c =0 với b,c là hai số nguyên. Tín b+c

4
5
-1
-5
Câu 23:

  

Cho điểm M có hoành độ nhỏ hơn -3 nằm trên Δ:x+y1=0 và cách N(-3;4)  một khoảng bằng 2. Khi đó tọa độ điểm M là

M(-2;3)
M(-4;5)
Cả A và B đều đúng;

Không tồn tại điểm M.

Câu 24:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng. d1:m3x+2y+m21=0 và d2:x+my+m22m+1=0 cắt nhau?

m1
m1m2
m2
m1m2
Câu 25:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn C:x2+y22x4y+3=0. Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C) (biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng Δ:3x+4y+1=0) là

3x+4y+5211=03x+4y52+11=0
3x+4y+5211=03x+4y5211=0
3x+4y+5211=03x+4y+52+11=0
3x+4y52+11=03x+4y5211=0
Câu 26:

Cho tam giác ABC đều có A0;23,  B2;0,  C2;0. Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là

x2+y2332=163
x2332+y2=163
x2+y2232=449
x2+y2=163
Câu 27:

  

Góc giữa hai đường thẳng Δ1:2x+23y+5=0 và Δ2:y6=0 là:

60°
125°
145°
30°
Câu 28:

Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?

x2+2y24x8y+1=0
x2+y24x+6y12=0
x2+y22x8y+20=0
4x2+y210x6y2=0
Câu 29:

Cho Hypebol H:x225y216=1. Tiêu cự của Hypebol là

2c = 6
2c =4
2c = 41
2c=241
Câu 30:

Hypebol có tỉ số ca=5 và đi qua điểm M(1;0) có phương trình chính tắc là

y21x24=1
x21y24=1
x24y21=1
y21+x24=1
Câu 31:

Cho Elip E:4x2+9y2=36Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?

 (E) có tỉ số ca=53;

(E) có trục lớn bằng 6;

(E) có trục nhỏ bằng 4;

(E) có tiêu cự 5.

Câu 32:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a=a1;a2 và b=b1;b2. Biết a1b1+a2b2=0. Xác định vị trí tương đối giữa a và b.

a và bcùng phương

a và bcùng hướng;

a và b ngược hướng;

a và bvuông góc.

Câu 33:

Phép thử là

một thí nghiệm hay một hành động biết trước kết quả trước khi thực hiện phép thử;
tập hợp các kết quả có thể xảy ra của phép thử;
một thí nghiệm hay một hành động không biết trước kết quả trước khi thực hiện phép thử;
một cách sắp xếp k phần tử nào đó vào n vị trí.
Câu 34:

Có 4 hành khách bước lên một đoàn tàu gồm 4 toa. Mỗi hành khách độc lập với nhau và chọn ngẫu nhiên một toa. Xác suất để 1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người và 3 toa còn lại không có ai là

34
316
1316
14
Câu 35:

Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2  người. Xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ là

115
715
815
15