Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 Cánh diều (Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật.

20
11
30
10
Câu 2:

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

55
5!
20
5
Câu 3:

Có 4 học sinh nam là A1;  A2;  A3;  A4 và 3 học sinh nữ B1;  B2;  B3 được xếp thành một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp để các bạn nữ không ngồi cạnh nhau?

5040
144
720
210
Câu 4:

Khai triển của 12x5 là

510x+40x280x380x432x5
1+10x+40x280x380x432x5
110x+40x280x3+80x432x5
1+10x+40x2+80x3+80x4+32x5
Câu 5:

Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển x2+4x4với x0.

24
36
96
58
Câu 6:

Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 là

118
16
18
225
Câu 7:

Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là:

60143
238429
210429
82143
Câu 8:

Cho biến cố M có xác suất xảy ra là 0,4. Xác suất xảy ra biến cố đối M¯ của biến cố M bằng

0,4
0,5
0,6
1,4
Câu 9:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ v=7i+8jTọa độ của vectơ v

v=7;8
v=7;8
v=-7;8
v=-7;8
Câu 10:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;-3) và B(-5;-4). Tọa độ của vectơ BA là

BA=7;  1
BA=7;  1
BA=7;1
BA=7;1
Câu 11:

Góc giữa hai đường thẳng Δ1:​ x2y+15=0 và Δ2:​ x=2ty=4+2t  t bằng

5°
60°
0°
90°
Câu 12:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2,-3). Khi đó hoành độ của vectơ OM là

2
-3
-1
5
Câu 13:

Khoảng cách từ điểm A(1;1) đến đường thẳng 5x -12y -6 = 0 là

13
-13
-1
1
Câu 14:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A6;7,  B0;8 và trọng tâm G(1;-2). Tọa độ điểm C là

C3;7
C5;3
C9;1
C73;13
Câu 15:

Cho đường thẳng Δ:x=5ty=3+3t. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng Δ có tọa độ

(5;-3)
(6;2)
(-1;3)
(-5;3)
Câu 16:

Đường thẳng d đi qua điểm M(1;2) và song song với đường thẳng Δ:2x+3y12=0 có phương trình tổng quát là

2x+3y8=0
2x+3y+8=0
4x+6y+1=0
4x3y8=0
Câu 17:

Tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(-1;2) đến đường thẳng Δ:mx+ym+4=0 bằng 25 là

m=2m=12
m=2m=12
m=12
m=12
Câu 18:

Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d: x -2y -1 = 0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?

x +2y +1 = 0
2x - y = 0
-x + 2y +1 = 0
-2x +4y -1 = 0
Câu 19:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A( 0;4), B(2;4), C( 2;0) là

I(1;1)
I(0;0)
I(1;2)
I(1;0)
Câu 20:

Cho đường tròn C:x2+y24=0 và điểm A(-1;2). Đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây đi qua A và là tiếp tuyến của đường tròn (C)?

4x3y+10=0
6x+y+4=0
3x+4y+10=0
3x4y+11=0
Câu 21:

Cho đường tròn C:x+12+y22=9. Tọa độ tâm I và bán kính của đường tròn là

Tâm I(-1;2) bán kính R = 3;
Tâm I(-1;2) bán kính R = 9;
Tâm I(1;-2) bán kính R = 3;

Tâm I(1;-2)  bán kính R = 9.

Câu 22:

Cho Parabol P:y2=4x. Tiêu điểm của (P) là

F(1;0)
F(-1;0)
F(2;0)
F(-2;0)
Câu 23:

Trong mặt phẳng Oxy, tìm tiêu cự của elip E:x225+y216=1.

3
6
4
5
Câu 24:

Cho điểm M nằm trên Hypebol H:x216y29=1. Nếu hoành độ điểm M bằng 8 thì khoảng cách từ M đến hai tiêu cự của (H) bằng

8+45 và 845
8+5 và 85
5 và 13
6 và 14
Câu 25:

Cho tam giác ABC có A(6;1), B(-3;5) và trọng tâm G(-1;1). Tìm tọa độ đỉnh C.

(6;-3)
(-6;3)
(-6;-3)
(-3;6)
Câu 26:

Số quy tròn của số gần đúng a trong trường hợp a¯=13,738±0,02 là

13,738
13,7
13,8
13,74
Câu 27:

Làm tròn số 152,559 đến hàng phần trăm. Sai số tuyệt đối của số quy tròn là

0,001;
0,01;   
0,1;
Đáp án khác.
Câu 28:

Đo độ dài của một cây cầu người ta tính được là 996m±0,5m. Sai số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu?

0,05%
0,5%
0,25%
0,025%
Câu 29:

Số đặc trưng nào sau đây đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu?

Khoảng biến thiên;     
Độ lệch chuẩn;      
Khoảng tứ phân vị;                   
Số trung bình.
Câu 30:

Cho bảng thống kê sau

 

 

Giá trị

1

2

3

4

5

6

7

Tần số

18

15

20

32

40

18

15

 

 

 Giá trị mốt của mẫu số liệu trên là

40
5
15
18
Câu 31:

Thu nhập hằng tháng của 9 nhân viên trong một công ty luật lần lượt là 10; 12; 9; 11; 15; 18; 16; 9; 8. Thu nhập trung bình của 9 nhân viên đó

11
12
13
14
Câu 32:

Để đánh giá mức độ phân tán của mẫu số liệu thống kê , ta dùng đại lượng nào sau đây?

Số trung vị; 
Số trung bình;  
Tứ phân vị;
Độ lệch chuẩn.
Câu 33:

Số điểm của 5 vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu là: 9;8;15;8;20. Số điểm trung bình các vận động viên ghi được là:

10
12
11
14
Câu 34:

Cho mẫu số liệu sau: 15; 12; 17; 14; 17; 12; 15; 17; 15; 18. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là

 6; 
3; 
12;  
18.
Câu 35:

Cho mẫu số liệu 3;4;5;4;7;10;9. Tứ phân vị của mẫu số liệu là:

Q1=4;Q2=5;Q3=9
Q1=4;Q2=4;Q3=9
Q1=4;Q2=5;Q3=10
Q1=4;Q2=5;Q3=7