Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo (Đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?

fx=2x2x+1
fx=x2x+32
fx=x1
fx=x3+3x2+1
Câu 2:

Tập nghiệm của bất phương trình x23x+2<0 là

(1;2)
;12;+
;1
2;+
Câu 3:

Giá trị của m để x2+mx40 với mọi x là

m4;4
m = -4 hoặc m = 4
m<4
m>4
Câu 4:

Số nghiệm của phương trình 2x2+5=x+2 là

0
1
2
3
Câu 5:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1;1) và B(4;-5). Tọa độ vectơ AB là

(3;-6)
(5;-4)
(-3;6)
(4;-5)
Câu 6:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, có u=7i. Tung độ của vectơ u là

7
1
0
(7;0)
Câu 7:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A5;1,  B11;2 và C(3;9). Trọng tâm tam giác ABC là

(9;10)
3;103
92;5
1;103
Câu 8:

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm M12;0 và N(8;9). Độ dài đoạn thẳng MN bằng

152;9
3612
662
5494
Câu 9:

  

Vectơ pháp tuyến của đường thẳng x +2y - 3 = 0 là

n1;3
n2;3
n-2; 1
n1; 2
Câu 10:

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5) là

x=2ty=6t
x=2+ty=5+6t
x=1y=2+6t
x=2y=1+6t
Câu 11:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi d là đường thẳng đi qua M(4;2) và cách điểm A(1;0) khoảng cách 31010. Biết rằng phương trình đường thẳng d có dạng x +by +c = 0 với b,c là hai số nguyên. Tính b +c

4
5
-1
-5
Câu 12:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng. d1:m3x+2y+m21=0 và d2:x+my+m22m+1=0 cắt nhau?

m1
m1m2
m2
m1m2
Câu 13:

  

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn C:x2+y22x4y+3=0. Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C) (biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng Δ:3x+4y+1=0) là

3x+4y+5211=0 và 3x+4y52+11=0
3x+4y+5211=0 và 3x+4y52-11=0
3x+4y+5211=0 và 3x+4y+52+11=0
3x+4y+52+11=0 và 3x+4y52-11=0
Câu 14:

Hypebol có tỉ số ca=5 và đi qua điểm M(1;0) có phương trình chính tắc là

y21x24=1
x21y24=1
x24y21=1
y21+x24=1
Câu 15:

Cho tam giác ABC đều có A0;23,  B2;0,  C2;0. Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là

x2+y2332=163
x2332+y2=163
x2+y2232=449
x2+y2=163
Câu 16:

Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?

x2+2y24x8y+1=0
x2+y24x+6y12=0
x2+y22x8y+20=0
4x2+y210x6y2=0
Câu 17:

Cho Hypebol H:x225y216=1. Tiêu cự của Hypebol là

2c = 6
2c = 4
2c = 41
2c=241
Câu 18:

Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn C:x2+y2+4x+6y12=0 có tâm là

I(-2;-3)
I(2;3)
I(4;6)
I(-4;-6)
Câu 19:

Cho Elip E:4x2+9y2=36. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?

(E) có tỉ số ca=53;

(E) có trục lớn bằng 6;

(E) có trục nhỏ bằng 4;

(E) có tiêu cự 5.

Câu 20:

Trong một tuần vào dịp nghỉ hè, bạn An dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình. Hỏi bạn An có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (thăm một bạn không quá một lần)?

3  991  680
479  001  600
35  831  808
5  040
Câu 21:

Từ các chữ số 3; 4; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100?

36
62
55
42
Câu 22:

Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món chính trong năm món chính, một loại quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một loại nước uống trong ba loại nước uống. Số cách chọn thực đơn là

25
75
700
15
Câu 23:

Một phòng học nhỏ có kê 12 bộ bàn ghế đơn. Có 10 bạn học sinh tham gia lớp học. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 10 bạn học sinh đó?

66
10!
A1210
120
Câu 24:

Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc?

46656
4320
720
360
Câu 25:

Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh của tổ trong đó có cả học sinh nam và học sinh nữ là?

275
462
455
425
Câu 26:

Giá trị của biểu thức 3+24+324 bằng

193
386
772
386
Câu 27:

Khai triển của nhị thức 3x+45 là

x5+1620x4+4320x3+5760x2+3840x+1024
243x5+405x4+4320x3+5760x2+3840x+1024
243x51620x4+4320x35760x2+3840x1024
243x5+1620x4+4320x3+5760x2+3840x+1024
Câu 28:

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 3x+2x4 với x0.

216
284
278
254
Câu 29:

Biến cố không thể được kí hiệu là

Ω
A¯
PA
Câu 30:

Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n(Ω) bằng

4
6
8
16
Câu 31:

Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4người hát tốp ca. Xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ là

70143
73143
56143
87143
Câu 32:

Có 4 hành khách bước lên một đoàn tàu gồm 4 toa. Mỗi hành khách độc lập với nhau và chọn ngẫu nhiên một toa. Xác suất để 1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người và 2 toa còn lại không có ai là

34
316
1316
14
Câu 33:

Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ là

115
715
815
15
Câu 34:

Gieo một con xúc xắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là

0,2
0,3
0,4
0,5
Câu 35:

Biết hệ số của x2 trong khai triển của n3x4 là 108. Giá trị n không âm bằng 

2
-2
1
-1