Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo (Đề )

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hàm số nào dưới đây là tam thức bậc hai?

y=1x23
y=t212t
y=x2y2
y=x23x+1
Câu 2:

Cho tam thức bậc hai fx=x24x+5. Khi đó fx>0 khi

x;15;+
x1;5
x5;1
x5;1
Câu 3:

Cho phương trình x210x+m=2x. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình đã cho vô nghiệm?

m2
m>16
m<2
m16
Câu 4:

Cho tam thức fx=x28x+16. Khẳng định nào sau đây là đúng?

phương trình fx=0 vô nghiệm;

fx>0 với mọi x;

fx0 với mọi x;

fx<0 khi x<4.

Câu 5:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M(0;2) và N(-10;8). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là

I(-5;3)
I(-5;5)
I(-10;6)
I(10;-6)
Câu 6:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ m1;3 và n4;5. Tích vô hướng m.n bằng

11
(-4;15)
(5;2)
-19
Câu 7:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1:2x3y10=0 và d2:x=23ty=14mt vuông góc?

m=12
m=98
m=-98
m=-54
Câu 8:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A2;3,  B8;4,  C12;5. Điểm D thỏa mãn AC=BD có tọa độ là

(10;-2)
(6;-12)
(18;2)
(2;-6)
Câu 9:

  

Cho đường thẳng d có phương trình tham số d:x=5+ty=92t. Phương trình tổng quát của đường thẳng d là

2x+y1=0
2x+y1=0
x+2y+1=0
2x+3y1=0
Câu 10:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:x2y+3=0. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là

n=1;2
n=2;1
n=2;3
n=1;3
Câu 11:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1:2m1x+m2y+10=0 và d2:3x+4y+10=0 trùng nhau?

m±2
m±1
m = 2
m = -2
Câu 12:

Đường thẳng Δ song song với đường thẳng d:3x4y+1=0 và cách d một khoảng bằng 1 có phương trình là

3x4y+6=0 hoặc 3x4y4=0
3x4y-6=0 hoặc 3x4y+4=0
3x4y+6=0 hoặc 3x4y+4=0
3x4y-6=0 hoặc 3x4y4=0
Câu 13:

Đường tròn x2+y210y24=0 có bán kính bằng bao nhiêu

49
7
1
29
Câu 14:

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C):(x2)2+(y+4)2=25, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d:3x4y+5=0.

4x+3y+29=0
4x+3y+29=0 hoặc 4x+3y21=0
4x3y+5=0 hoặc 4x3y45=0
4x+3y+5=0 hoặc 4x+3y+3=0
Câu 15:

Phương trình đường tròn có tâm I(1;2) và bán kính R = 5 là

x2+y22x4y20=0
x2+y2+2x+4y+20=0
x2+y2+2x+4y20=0
x2+y22x4y+20=0
Câu 16:

Phương trình đường tròn có tâm I(1;2) và bán kính R = 5 là

x2+y22x4y20=0
x2+y2+2x+4y+20=0
x2+y2+2x+4y20=0
x2+y22x4y+20=0
Câu 17:

Minh cần mua một mảnh vật liệu hình đa giác A1A2...A8 nội tiếp elip tâm O có độ dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 10m và 8m. Đa giác có hai trục đối xứng là các trục đối xứng của elip và góc A1OA2^=45°. Minh cần bao nhiêu tiền để mua biết giá của vật liệu 100000 đồng trên 1  m2(làm tròn đến hàng nghìn).

 

 

5  622  000
11  244  511
11  245  000
5  600  000
Câu 18:

Cho Elip có phương trình E:9x2+25y2=225.Hỏi diện tích hình chữ nhật cơ sở ngoại tiếp (E)(như hình vẽ)

15
30
40
60
Câu 19:

Cho phương trình (E):x²a2+y²4=1. Điều kiện của a để (E) là elip là

a>4
0<a<4
a>2
0<a<2
Câu 20:

Cho đa giác đều n đỉnh, n và n3. Biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo khi đó giá trị của n là

n = 15
n = 27
n = 8
n =18
Câu 21:

Từ các chữ số 0;  1;  2;  3;  4;  5;  8 lập được bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 2 và 3?

35
52
32
48
Câu 22:

Có 3  kiểu mặt đồng hồ đeo tay và 4  kiểu dây. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?

4
7
12
16
Câu 23:

Cho 6 chữ số 2;  3;  4;  5;  6;  7. Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập thành từ 6 chữ số đó là

3636
18
256
108
Câu 24:

Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó?

A102
C102
A108
102
Câu 25:

Số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là

10
20
18
22
Câu 26:

Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của 1x+x34 là

1
4
6
12
Câu 27:

Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của a+bn3 có 6 số hạng. Giá trị của n là?

6
7
8
9
Câu 28:

Gọi n là số nguyên dương thỏa mãn An3+2An2=48. Hệ số của x3 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 13xn thuộc khoảng nào dưới đây?

;108
;50
50;108
(0;2)
Câu 29:

Khai triển của nhị thức 13x5 là

1+15x+90x2+270x3+405x4+243x5
115x+90x2270x3+405x4243x5
243x5405x4+270x390x2+15x1
243x5+405x4+270x3+90x2+15x+1
Câu 30:

Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả hai lần là

112
118
120
136
Câu 31:

Có một hộp đựng bóng đèn có tất cả 100 bóng. Do sơ suất nên trong hộp này bị trộn bóng hỏng và bóng tốt. Biết xác suất lấy được một quả bóng tốt là 0,96. Số bóng hỏng bị lẫn trong hộp là

4
25
96
8
Câu 32:

Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá K là:

152
1169
113
34
Câu 33:

Gieo một con xúc xắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?

6
12
18
36
Câu 34:

Trong một hộp có 10 viên bi đánh số từ 1 đến 10, lấy ngẫu nhiên ra hai bi. Tính xác suất để hai bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một số lẻ.

12
49
19
29
Câu 35:

Từ các chữ số 0;  1;  2;  4;  5 lập số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau mà số đó là số lẻ. Tập hợp không gian mẫu là

Ω=21;  41;  51;  15;  25;  45
Ω=01;  41;  51;  05;  15;  25;  45
Ω=01;  11;  41;  51;  05;  15;  25;  45;  55
Ω=11;21;  41;  51;  15;  25;  45;  55