Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức (Đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tập xác định của hàm số y=x3 là

3;+
;3
3;+
;3
Câu 2:

Trục đối xứng của hàm số y=x2+2x1 là

x = -1
x = 1
y = 1
y = -1
Câu 3:

Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

 

 

y=x24x1
y=x24x+3
y=x2+4x1
y=x2+4x+3
Câu 4:

Cho hàm số fx=x2+4x+5. Kết luận nào sau đây đúng?

 

 

fx>0 với mọi x1;5;   
fx>0 với mọi x1;+;
fx>0 với mọi x;15;+;  
fx<0 với mọi x;5.
Câu 5:

Tập nghiệm S của bất phương trình x2+x60 là

(-3;2)
(1;4)
[-3;2]
[1;4]
Câu 6:

Số nghiệm của phương trình 2x2+5=x+2 là

0
1
2
3
Câu 7:

Vectơ pháp tuyến của đường thẳng x+2y3=0 là

n1;3
n2;3
n2;1
n1;2
Câu 8:

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5) là

x=2ty=6t
x=2+ty=5+6t
x=1y=2+6t
x=2y=1+6t
Câu 9:

Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng không song song với đường thẳng d:y=3x2?

3x+y=0
3xy=3
3xy+6=0
3x+y=0
Câu 10:

Cho đường thẳng d1:2x+3y+15=0 và d2:x2y3=0. Khẳng định nào sau đây đúng?

 d1 và d2 cắt nhau và không vuông góc với nhau;  
d1 và d2 song song với nhau;
d1 và d2 trùng nhau;
d1 và d2 vuông góc với nhau.
Câu 11:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi d là đường thẳng đi qua M(2;4) và cách điểm A(1;0) khoảng cách 31010. Biết rằng phương trình đường thẳng d có dạngx+by+c=0  với b,c là hai số nguyên. Tính b+c

4
5
-1
-5
Câu 12:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng. d1:m3x+2y+m21=0 và d2:x+my+m22m+1=0 cắt nhau?

m1
m1m2
m2
m1m2
Câu 13:

Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?

x2+2y24x8y+1=0
x2+y24x+6y12=0
x2+y22x8y+20=0
4x2+y210x6y2=0
Câu 14:

Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn C:x2+y2+4x+6y12=0 có tâm là

I(-2;-3)
I(2;3)
I(4;6)
I(-4;-6)
Câu 15:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I nằm trên đường thẳng y =-x, bán kính R = 3 và tiếp xúc với các trục tọa độ. Phương trình của (S)(biết hoành độ tâm I là số dương) là

x32+y32=9
x32+y+32=9
x32y32=9
x+32+y+32=9
Câu 16:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn C:x2+y22x4y+3=0. Phương trình tiếp tuyến dcủa đường tròn (C)(biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng Δ:3x+4y+1=0) là

3x+4y+5211=03x+4y52+11=0
3x+4y+5211=03x+4y52-11=0
3x+4y+5211=0,3x+4y+52+11=0
3x+4y-52+11=0,3x+4y52-11=0
Câu 17:

Cho Elip E:4x2+9y2=36. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?

(E) có tỉ số ca=53
(E) có trục lớn bằng 6;
(E) có trục nhỏ bằng 4
(E) có tiêu cự 5.
Câu 18:

Cho Hypebol H:x225y216=1. Tiêu cự của Hypebol là

2c = 6
2c = 4
2c = 41
2c=241
Câu 19:

Hypebol có tỉ số ca=5 và đi qua điểm M(1;0) có phương trình chính tắc là

y21x24=1
x21y24=1
x24y21=1
y21+x24=1
Câu 20:

Ông Hoàng có một mảnh vườn hình Elip có chiều dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 60m và 50m và diện tích SE=450π  m2. Ông chia mảnh vườn ra làm hai nửa bằng một đường tròn tiếp xúc trong với Elip để làm mục đích sử dụng khác nhau (xem hình vẽ). Nửa bên trong đường tròn ông trồng cây lâu năm, nửa bên ngoài đường tròn ông trồng hoa màu. Tỉ số diện tích T giữa phần trồng cây lâu năm so với diện tích trồng hoa màu là

 

 

T=12
T=23
T = 1
T=32
Câu 21:

Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau

480
24
48
60
Câu 22:

Từ các chữ số 3; 4; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100?

36
62
55
42
Câu 23:

Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị?

12
72
36
6
Câu 24:

Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 8 điểm trên?

336
56
512
24
Câu 25:

Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc?

46656
4320
720
360
Câu 26:

Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh của tổ trong đó có cả học sinh nam và học sinh nữ là?

275
462
455
425
Câu 27:

Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván với mỗi vận động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số ván các vận động viên nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi?

168
156
132
182
Câu 28:

Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của a+b4 có bao nhiêu số hạng?

6
3
5
4
Câu 29:

Khai triển của nhị thức 3x+45 là

x5+1620x4+4320x3+5760x2+3840x+1024
243x5+405x4+4320x3+5760x2+3840x+1024
243x51620x4+4320x35760x2+3840x1024
243x5+1620x4+4320x3+5760x2+3840x+1024
Câu 30:

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 3x+2x4 với x0.

216
284
278
254
Câu 31:

Biết hệ số của x2 trong khai triển của  n3x4 là 108. Giá trị n không âm bằng 

2
2
1
-1
Câu 32:

Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n(Ω) bằng

4
6
8
16
Câu 33:

Gieo một con xúc xắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là

0,2
0,3
0,4
0,5
Câu 34:

Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2  người. Xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ là

115
715
815
15
Câu 35:

Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4người được chọn có ít nhất 3 nữ.

70143
73143
56143
87143