Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức (Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên:

 

 

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+     
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là âm vô cực;   
Hàm số đạt giá trị lớn nhất là -1;               
Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.
Câu 2:

Toạ độ đỉnh của hàm số y=x2+2x1 là I(m;n). Giá trị của m+n bằng:

-1
1
3
-3
Câu 3:

Cho hàm số bậc hai y=ax2+bx+ca0 có đồ thị như hình vẽ:

Kết luận nào dưới đây là đúng?

a>0,  b<0,  c>0
a<0,  b>0,  c>0
a<0,  b<0,  c>0
a<0,  b>0,  c<0
Câu 4:

Cho tam thức fx=x28x+16. Khẳng định nào sau đây là đúng?

phương trình f(x) = 0 vô nghiệm;     
 fx>0 với mọi x;
 fx0 với mọi x;  
fx<0 khi x<4.
Câu 5:

Các giá trị của tham số m để phương trình fx=x2mx+4m luôn dương với mọi x là

0<m<16
4<m<4
0<m<4
0m16
Câu 6:

Cho phương trình x1=5m. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có nghiệm?

3
4
5
6
Câu 7:

Cho đường thẳng Δ:x=5ty=3+3t. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng Δ có tọa độ

(5;-3)
(6;2)
(-1;3)
(-5;3)
Câu 8:

Cho đường thẳng d có phương trình tham số d:x=5+ty=92t. Phương trình tổng quát của đường thẳng d là

2x+y1=0
2x+y1=0
x+2y+1=0
2x+3y1=0
Câu 9:

Khoảng cách từ điểm A(1;1) đến đường thẳng 5x12y6=0 là

13
-13
-1
1
Câu 10:

Góc giữa hai đường thẳng Δ1:​ x2y+15=0 và Δ2:​ x=2ty=4+2t  t bằng

5°
60°
0°
90°
Câu 11:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1:2m1x+m2y+10=0 và d2:3x+4y+10=0 trùng nhau?

m±2
m±1
m = 2
m = -2
Câu 12:

Tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(-1;2) đến đường thẳng Δ:mx+ym+4=0 bằng 25 là

m=2m=12
m=2m=12
m=12
m=12
Câu 13:

Cho đường tròn C:x+12+y22=9. Tọa độ tâm I và bán kính của đường tròn là

 

 

Tâm I(-1;2) bán kính R = 3;  
Tâm I(-1;2) bán kính R = 9;
Tâm I(1;-2) bán kính R = 3;                         
Tâm I(1;-2) bán kính R = 9.
Câu 14:

Phương trình đường tròn có tâm I(1;2) và bán kính R = 5 là

x2+y22x4y20=0
x2+y2+2x+4y+20=0
x2+y2+2x+4y20=0
x2+y22x4y+20=0
Câu 15:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A(0;4), B(2;4), C(2;0) là

I(1;1)
I(0;0)
I(1;2)
I(1;0)
Câu 16:

Cho đường tròn C:x2+y24=0 và điểm A(-1;2). Đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây đi qua A và là tiếp tuyến của đường tròn (C)?

4x3y+10=0
6x+y+4=0
3x+4y+10=0
3x4y+11=0
Câu 17:

Trong mặt phẳng Oxy, tìm tiêu cự của elip E:x225+y216=1.

3
6
4
5
Câu 18:

  

Cho Elip có phương trình E:9x2+25y2=225. Hỏi diện tích hình chữ nhật cơ sở ngoại tiếp (E) (như hình vẽ)

 

 

15
30
40
60
Câu 19:

Phương trình chính tắc của Parabol (P) biết khoảng cách từ tiêu điểm F của Parabol (P) đến đường thẳng d:x+y12=0 là 22.

y2=32x và y2=16x
y2=8x
y2=16x
y2=32x và y2=64x
Câu 20:

Một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 12m, độ dài trục bé bằng 8m. Người ta dự định trồng hoa trong một hình chữ nhật nội tiếp của elip như hình vẽ. Hỏi diện tích trồng hoa lớn nhất có thể là?

 

 

57613m2
48m2
62m2
46m2
Câu 21:

Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật.

20
11
30
10
Câu 22:

Cho 6 chữ số 2;3;4;5;6;7. Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập thành từ 6 chữ số đó là

36
18
256
108
Câu 23:

Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;8  lập được bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 2 và 3?

35
52
32
48
Câu 24:

Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn

220
12!
1320
1230
Câu 25:

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

55
5!
20
5
Câu 26:

Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác gồm 3 người cần có cả nam và nữ, có cả nhà toán học và vật lý thì có bao nhiêu cách.

220
90
96
60
Câu 27:

Cho tập A gồm n điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Giá trị của n sao cho số tam giác có 3 đỉnh lấy từ 3 điểm thuộc A gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc A.

n = 6
n = 12
n = 8
n = 15
Câu 28:

Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của a+bn3 có 6 số hạng. Giá trị của n là?

6
7
8
9
Câu 29:

Khai triển của nhị thức 13x5 là

1+15x+90x2+270x3+405x4+243x5
115x+90x2270x3+405x4243x5
243x5405x4+270x390x2+15x1
243x5+405x4+270x3+90x2+15x+1
Câu 30:

Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của 1x+x34 là

1
4
6
12
Câu 31:

Gọi  n là số nguyên dương thỏa mãn An3+2An2=48. Hệ số của x3 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  13xnthuộc khoảng nào dưới đây?

;108
;50
(50;108)
(0;2)
Câu 32:

Gieo một con xúc xắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?

6
12
18
36
Câu 33:

Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả hai lần là

112
118
120
136
Câu 34:

Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá K là:

152
1169
113
34
Câu 35:

Trong một hộp có 10 viên bi đánh số từ 1 đến 10, lấy ngẫu nhiên ra hai bi. Tính xác suất để hai bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một số lẻ.

12
49
19
29