Đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lý 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Khi một máy sinh công A trong thời gian t thì công suất của nó là

A. P = A.t

B. P = F.s

C. P=At

D. P=tA

Câu 2:
Một vật có cơ năng khi vật đó có

A. khối lượng lớn.

B. trọng lượng lớn.

C. khả năng thực hiện công.

D. thể tích nhỏ.
Câu 3:
Khi xới cơm nóng từ nồi vào bát ăn cơm thì

A. Nhiệt năng của bát tăng.

B. Nhiệt năng của bát giảm.

C. Nhiệt dung riêng của bát tăng.

D. Nhiệt dung riêng của bát giảm.
Câu 4:

Một vật có khối lượng m, nhiệt dung riêng c, tăng nhiệt độ từ t1 đến t2 thì nó thu vào một nhiệt lượng là

A. Q=(m+c)t1t2

B. Q=mc(t2-t1)

C. Q=mc(t2+t1)

D. Q=(m-c)t1t2

Câu 5:
Đơn vị nào sau đây được sử dụng để đo nhiệt lượng?

A. Oát (W)

B. Gam (g)

C. Giây (s)

D. Jun (J)
Câu 6:
Sự đối lưu chỉ xảy ra ở các môi trường nào?

A. Chất lỏng và chất rắn

B. Chất khí và chân không

C. Chất rắn và chân không

D. Chất lỏng và chất khí
Câu 7:
Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không thay đổi?

A. nhiệt độ

B. thể tích

C. nhiệt năng

D. khối lượng
Câu 8:
Theo nguyên lí truyền nhiệt thì nhiệt tự truyền từ

A. vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.

B. vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn.

C. vật nặng hơn sang vật nhẹ hơn.

D. vật nhẹ hơn sang vật nặng hơn.
Câu 9:
Nguyên tử, phân tử có tính chất nào sau đây?

A. chuyển động không ngừng.

B. luôn luôn đứng yên.

C. luôn dính chặt vào nhau.

D. càng ngày càng nở ra.
Câu 10:
Vật nào sau đây không có động năng?

A. quyển sách nằm yên

B. hòn bi lăn trên mặt sàn

C. máy bay đang bay

D. ô tô đang đi trên đường