Đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lý 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tính chất nào sau đây không phải là của nguyên tử, phân tử?

A. Có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
Câu 2:

Trong các vật sau đây, vật nào vừa có thế năng vừa có động năng?

A. Hòn bi đang lăn trên mặt sàn.
B. Quả bóng đang bay trên cao.
C. Con lắc treo đứng yên trên cao.
D. Quả bóng đang lăn trên sân.
Câu 3:

Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?

A. Viên đạn đang bay trên cao.
B. Lò xo bị nén trên mặt đất.
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất.
D. Lò xo treo trên cao so với mặt đất.
Câu 4:

Xác định biểu thức đúng của công suất?

A. P=tA

B. P=A.t

C. P=At

D. P=At

Câu 5:

Chất nào dẫn nhiệt tốt?

A. Chất rắn và chất lỏng.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí.
D. Chất rắn.
Câu 6:

Hiện tượng nào sau đây là do hiện tượng khuếch tán?

A. Bỏ đường vào nước khuấy đều lên – đường tan.
B. Nước chảy từ trên cao xuống.
C. Muối tự ngấm vào dưa.
D. Gió thôi làm cánh quạt quay.
Câu 7:

Một cần trục thực hiện một công 3000J để nâng một vật nặng lên cao trong thời gian 5 giây. Công suất của cần trục sản ra là:

A. 0,6kW.
B. 750W.
C. 1500W.
D. 0,3kW.
Câu 8:

Người ta thả một miếng đồng có khối lượng 0,6 kg ở nhiệt độ 100°C  vào 2,5 kg nước. Nhiệt độ khi có sự cân bằng là 30°C. Hỏi nước nóng lên bao nhiêu độ? (bỏ qua sự trao đổi nhiệt của bình nước và môi trường). Biết nhiệt dung riêng của nước là cnuoc=4200J/kg.K  và nhiệt dung riêng của đồng là cdong=380J/kg.K.

A. 4,52oC

B. 3,52oC

C. 2,52oC

D. 1,52oC

Câu 9:

Đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nào nhanh sôi hơn? Tại sao?

A. Đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nhôm sôi nhanh hơn vì nhôm dẫn nhiệt tốt hơn đất.
B. Đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm đất sôi nhanh hơn vì đất dẫn nhiệt tốt hơn nhôm.
C. Hai ấm sôi nhanh như nhau vì được đun trên cùng một bếp lửa.
D. Đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nhôm sôi nhanh hơn vì nhôm dẫn nhiệt kém hơn đất.
Câu 10:

Một người cân nặng 60kg chạy từ tầng một lên tầng hai cao hơn tầng một 4 m. Thời gian đi lên là 20 giây. Tính công suất của người đó?

A. 100 W.

B. 120 W.
C. 140 W.
D. 160 W.
Câu 11:

Khi một vật đang chuyển động trên mặt đất, thì vật có cơ năng ở dạng:

A. Động năng.
B. Thế năng hấp dẫn.
C. Thế năng đàn hồi.
D. Thế năng hấp dẫn và động năng.
Câu 12:

Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra ở chất nào sau đây?

A. Chỉ ở chất lỏng.
B. Chỉ ở chất khí.
C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí.
D. Cả ở chất lỏng, rắn và chất khí.
Câu 13:

Khi các nguyên tử, phân tử của các chất chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên:

A. Khối lượng của chất.
B. Trọng lượng của chất.
C. Cả khối lượng và trọng lượng của chất.
D. Nhiệt độ của chất.
Câu 14:

Khi đổ 50cm3  rượu vào 50cm3 nước ta thu được hỗn hợp rượu – nước có thể tích:

A. Bằng 100cm3.
B. Lớn hơn 100cm3.
C. Nhỏ hơn 100cm3.
D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 100cm3.
Câu 15:

Một cần trục thực hiện một công 3000J để nâng một vật nặng lên cao trong thời gian 2 giây. Công suất của cần trục sinh ra là:

A. 1500W.

B. 750W.
C. 0,6kW.
D. 0,3kW.
Câu 16:
Thả một quả cầu bằng đồng có khối lượng 0,2 kg được đun nóng tới 100°C vào một cốc nước ở 25°C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 30°C. Tính nhiệt lượng miếng đồng toả ra và nhiệt lượng nước thu vào?

A. 5520J; 5520J.

B. 5320J; 5520J.
C. 5320J; 5320J.
D. 5320J; 5320J.
Câu 17:

Một người dùng ròng rọc cố định để kéo một vật có khối lượng 15 kg từ giếng sâu 10 m lên đều trong 20 giây. Tính công suất của người kéo?

A. 1500 J.

B. 150 J.
C. 15 J.
D. 15000 J.
Câu 18:

Khi vận tốc chuyển động của một vật tăng lên, động năng của nó:

A. Không thay đổi.
B. Giảm xuống.
C. Tăng lên.
D. Vừa tăng vừa giảm.
Câu 19:

Để một vật nóng thêm 4°C cần cung cấp cho nó một nhiệt lượng là 200J. Vậy để vật đó nóng thêm 8°C cần cung cấp cho nó một nhiệt lượng là:

A. 800 J.

B. 1600 J.
C. 400 J.
D. Một kết quả khác.
Câu 20:

Một cần trục thực hiện một công 3000 J để nâng một vật nặng lên cao trong thời gian 5 giây. Công suất của cần trục là:

A. 0,6 kW.

B. 750 W.
C. 1500 W.
D. 0,3 kW.
Câu 21:

Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ kém hơn đến tốt hơn sau đây, cách nào đúng?

A. Không khí, thuỷ tinh, nước, đồng.
B. Đồng, thuỷ tinh, nước, không khí.
C. Thuỷ tinh, không khí, nước, đồng.
D. Không khí, nước, thuỷ tinh, đồng.
Câu 22:

Nhiệt lượng được truyền từ bếp lửa ra xung quanh chủ yếu bằng hình thức nào sau đây?

A. Đối lưu.
B. Dẫn nhiệt.
C. Bức xạ nhiệt.
D. Bằng cả 3 hình thức trên.
Câu 23:

Khi đổ 100cm3  rượu vào 100cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu nước có thể tích:

A. Bằng 200cm3.
B. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 200cm3.
C. Nhỏ hơn 200cm3.
D. Lớn hơn 200cm3.
Câu 24:

Một người thả 420 g chì ở nhiệt độ 100°C  vào 260 g nước ở nhiệt độ 58°C  làm cho nước nóng lên tới 60°C. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K và bỏ qua sự hao phí nhiệt ra môi trường bên ngoài. Hãy tính nhiệt độ của chì khi có cân bằng nhiệt?

A. 50°C

B. 60°C

C. 70°C

D. 40°C

Câu 25:

Một máy khi hoạt động với công suất P  = 1500 W thì nâng được vật nặng m = 120 kg lên độ cao 16m trong 20 giây. Tính công mà máy đã thực hiện được trong thời gian nâng vật?

A. 3000J.

B. 3000000J.
C. 300000J.
D. 30000J.
Câu 26:

Công thức tính công cơ học là:

A. A=Fs

B. A = D. V

C. A=mV

D. A = F. s

Câu 27:

Một ấm nhôm khối lượng 500g đựng 1,5 lít nước ở nhiệt độ 20°c. Tính nhiệt lượng để đun sôi ấm nước trên?

A. 639200J.
B. 6392000J.
C. 5392000J.
D. 539200J.
Câu 28:

Ngăn đá tủ lạnh thường đặt ở phía trên ngăn đựng thức ăn, để tận dụng sự truyền nhiệt bằng:

A. Dẫn nhiệt.
B. Bức xạ nhiệt.
C. Đối lưu.
D. Bức xạ và dẫn nhiệt.
Câu 29:

Công thức nào sau đây là công thức tính nhiệt lượng do một vật có khối lượng m thu vào?

A. Q=mcΔt, với Δt  là độ tăng nhiệt độ.
B. Q=mcΔt, với Δt là độ giảm nhiệt độ.
C. Q=mct1t2 với t1  là nhiệt độ ban đầu, t1 là nhiệt độ cuối.
D. Một công thức khác.
Câu 30:

Vì sao các bồn chứa xăng dầu thường sơn màu nhũ trắng sáng mà không sơn các màu khác?

A. Để hạn chế sự dẫn nhiệt.
B. Để hạn chế sự hấp thụ nhiệt.
C. Để hạn chế sự đối lưu.
D. Để hạn chế sự bức xạ nhiệt.
Câu 31:

Nhỏ một giọt nước nóng vào một cốc nước lạnh thì nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc thay đổi như thế nào?

A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm.
B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng.
C. Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều tăng.
D. Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều giảm.
Câu 32:

Những vật có khả năng hấp thụ bức xạ nhiệt tốt là những vật:

A. Có bề mặt sần sùi, sẫm màu.

B. Có bề mặt nhẵn, sẫm màu.
C. Có bề mặt sần sùi, sáng màu.
D. Có bề mặt nhẵn, sáng màu.
Câu 33:

Môi trường nào dưới đây không dẫn nhiệt:

A. Chất khí.
B. Chất lỏng.
C. Chất rắn.
D. Chân không.
Câu 34:

Trong các cách sắp xếp sự dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn, cách nào là đúng?

A. Bạc, thuỷ ngân, nước, không khí.
B. Thuỷ ngân, bạc, nước, không khí.
C. Không khí, nước, bạc, thuỷ ngân.
D. Bạc, nước, thuỷ ngân, không khí
Câu 35:

Tại sao quả bóng bay được bơm căng và buộc chặt để lâu vẫn bị xẹp?

A. Vì khi mới thổi không khí từ miệng vào quả bóng còn nóng sau đó lạnh dần nên co lại.
B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
C. Vì không khí nhẹ nên không khí có thể chui qua lõ buộc ra ngoài.
D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử khong khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
Câu 36:

Người ta thả ba miếng kim loại đồng , nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Hỏi nhệt độ cuối cùng của ba miếng kim loại trên sẽ thế nào?

A. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất, rồi đến của miếng đồng, của miếng chì.
B. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến của miếng đồng, của miếng nhôm.
C. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến của miếng nhôm, của miếng chì.
D. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau.
Câu 37:

Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết:

A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.
B. Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó.
C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó.
D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó.
Câu 38:

Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào vật có cả thế năng và động năng?

A. Một chiếc máy bay đang chuyển động trên  đường băng của sân bay.
B. Một chiếc ôtô đang đỗ trong bến xe.
C. Một chiếc máy bay đang bay trên cao.
D. Một chiếc ô tô đang chuyển động trên đường.
Câu 39:

Một người kéo một gầu nước có trọng lượng 10 N từ giếng sâu 7,5 m trong thời gian 30 giây. Công suất của người đó là:

A. 150 W.

B. 2,5 W.
C. 75 W.
D. 5 W.
Câu 40:

Khi đổ 50cm3  xăng và 50cm3  nước ta thu được một hỗn hợp rượu và nước có thể tích:

A. Bằng 100cm3 .
B. Nhỏ hơn 100cm3.
C. Lớn hơn 100cm3.
D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3.