Đề kiểm tra cuối kì 2 Địa lí 6 có đáp án (Đề 1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Nhuộm răng đen.
B. Làm bánh chưng.
C. Chữ viết.
D. Tôn trọng phụ nữ.
Nhân vật lịch sử nào được nhân dân truy tôn là “Bố cái đại vương”?
B. Mai Thúc Loan.
C. Phùng Hưng.
D. Triệu Quang Phục.
A. nông dân Việt Nam với địa chủ người Hán.
B. nhân dân Việt Nam với chính quyền đô hộ.
C. quý tộc người Việt với quý tộc người Hán.
D. quý tộc người Việt với chính quyền đô hộ.
A. Ngô Quyền.
B. Mai Thúc Loan.
C. Phùng Hưng.
D. Dương Đình Nghệ.
Địa danh lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố sau đây?
“Sông nào nổi sóng bạc đầu,
Ba phen cọc gỗ đâm tàu xâm lăng?”
B. Sông Đà.
C. Sông Gianh.
D. Sông Bạch Đằng.
Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của nhân dân Việt Nam đã
B. lật đổ ách cai trị của nhà Ngô, khiến toàn thể Giao Châu chấn động.
D. củng cố quyết tâm giành độc lập, tự chủ cho dân tộc.
Chữ viết của người Chăm-pa bắt nguồn từ
B. chữ Nôm của Việt Nam.
C. chữ Pali của Ấn Độ.
D. chữ Phạn của Ấn Độ.
A. Óc Eo.
B. Đại Chiêm.
D. Pe-lem-bang.
A. 1/2.
B. 3/4.
C. 2/3.
D. 4/5.
A. Thủy sản.
B. Giao thông.
C. Du lịch.
D. Khoáng sản.
Nước mặn chiếm khoảng bao nhiêu trong toàn bộ khối lượng nước trên Trái Đất?
A. 95%.
C. 92%.
D. 97%.
A. sóng biển.
B. dòng biển.
C. thủy triều.
D. triều cường.
A. sinh vật.
B. đá mẹ.
D. khí hậu.
B. xích đạo và nhiệt đới.
C. đới nóng và đới ôn hòa.
B. đới lạnh và đới nóng.
A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ.
C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn.
D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng.
A. Nam Á.
B. Tây Âu.
C. Bắc Á.
D. Bra-xin.
B. Vùng đồng bằng, ven biển.
C. Các thung lũng, hẻm vực.
D. Các ốc đảo và cao nguyên.
A. Nguồn nguyên liệu sản xuất.
B. Bảo vệ mùa màng, nhà cửa.
C. Chứa đựng các loại rác thải.
B. các dòng sông lớn.
C. ao, hồ, vũng vịnh.
D. băng hà, khí quyển.
A. Đất pốtdôn.
B. Đất đen.
C. Đất đỏ vàng.
D. Đất nâu đỏ.