Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 16)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nước được cấu tạo như thế nào?

A. Từ 1 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi;

B. Từ 2 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi;
C. Từ 1 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi;
D. Từ 2 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi.
Câu 2:

Oxit bazơ không tác dụng với nước là:

A. BaO;

B. Na2O;

C. CaO;

D. MgO.

Câu 3:

Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?

A. Đỏ;

B. Xanh;
C. Tím;
D. Không màu.
Câu 4:

Khi ta hoà tan đường vào nước, hãy chỉ ra đâu là chất tan?

A. Nước;

B. Đường;
C. Không có chất nào;
D. Nước và đường.
Câu 5:

Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?

A. II

B. III

C. I

D. IV

Câu 6:

Bazơ không tan trong nước là:

A. Cu(OH)2;

B. NaOH;
C. KOH;
D. Ca(OH)2.
Câu 7:

Tên gọi của H2SO3

A. Hidro sunfua;

B. Axit sunfuric;
C. Axit sunfuhiđric;
D. Axit sunfurơ.
Câu 8:

Bazơ tan trong nước?

A. Cu(OH)2;

B. Mg(OH)2;
C. Ba(OH)2;
D. Fe(OH)2.
Câu 9:

Công thức hóa học oxit của bazơ tương ứng Cu(OH)2 là:

A. CuO;

B. Cu2O;
C. CuO2;
D. Cu2O2.
Câu 10:

Công thức hóa học của axit có gốc PO4III là:

A. HPO4;

B. H2PO4;

C. H3PO4;
D. Cả A, B, C.
Câu 11:

Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng thế?

A. CaO + H2O -> Ca(OH)2;

B. SO3 + H2O -> H2SO4;
C. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2;
D. Cả A, B, C.
Câu 12:
Công thức hóa học của natri sunfat là:

A. NaSO4;

B. Na2SO4;

C. Na(SO4)2;
D. Cả A, B, C.
Câu 13:

NaCl là muối có tên gọi nào sau đây?

A. Natri cacbonat;

B. Natri photphat;
C. Natri clorua;
D. Natri nitrat.
Câu 14:

Thành phần % về khối lượng của hiđro trong nước là:

A. 30%;

B. 70%;
C. 88,9%;
D. 11,1%.
Câu 15:
Biện pháp để quá trình hòa tan chất rắn trong nước nhanh hơn là

A. Cho nước đá vào chất rắn;

B. Nghiền nhỏ chất rắn;

C. Khuấy dung dịch;
D. Cả B và C.
Câu 16:

Tên gọi của NaOH:

A. Natri oxit;

B. Natri hiđroxit;  
C. Natri(II) hiđroxit    
D. Natri hiđrua.