Đề kiểm tra Địa 9 học kì 1 có đáp án (đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Giới hạn phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ là

A. dãy Tam Đảo. 
B. dãy Con Voi. 
C. dãy Tam Điệp.
D. dãy Bạch Mã.
Câu 2:

Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Tây Nguyên là

A. Plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt.

B. Gia Nghĩa, Bảo Lộc, Kon Tum.

C. Đắk Tô, Đắk Min, Di Linh.     
D. Krông Buk, Krông Ana, Buôn Đôn.
Câu 3:
Hoạt động kinh tế chủ yếu của khu vực miền núi, gò đồi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là

A. công nghiệp, thương mại, du lịch, chăn nuôi bò đàn.

B. chăn nuôi lợn, nghề rừng, cây công nghiệp hằng năm.

C. trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi trâu, bò đàn.
D. sản xuất lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hằng năm.
Câu 4:

Các tỉnh Cực Nam Trung Bộ nổi tiếng về nghề làm muối chủ yếu do

A. giao thông vận tải thuận lợi. 

B. thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C. người dân giàu kinh nghiệm làm muối. 
D. độ mặn của nước biển cao, thời tiết khô hạn.
Câu 5:

Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là

A. phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam.

B. phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây.
C. dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.
D. người dân tộc thiểu số tập trung ở các thành phố.
Câu 6:
Một trong những đặc điểm về địa hình ở Tây Nguyên là

A. địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh. 

B. địa hình cao nguyên xếp tầng.

C. địa hình núi xen kẽ với đồng bằng.
D. địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu.
Câu 7:

Nước ta chủ yếu nhập khẩu các mặt hàng nào sau đây?

A. Máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu. 

B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.

C. Hàng nông, lâm, thủy sản đã chế biến.   
D. Lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng.
Câu 8:

Loại khoáng sản nào sau đây vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác?

A. Mangan, Crôm. 

B. Apatit, pirit.

C. Crôm, pirit.
D. Than đá, dầu khí.
Câu 9:

Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta?

A. Hầu như không tăng. 

B. Dồi dào, tăng nhanh.
C. Dồi dào, tăng chậm.  
D. Tăng chậm, ít lao động.
Câu 10:

Nước ta gồm có những loại rừng nào dưới đây?

A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ.

B. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất.
C. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh, rừng đặc dụng.
D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ.