Đề kiểm tra Địa lý 12 có đáp án - Đề minh họa 1

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là

A. Vũng Áng.
B. Hòn La.  
C. Nhơn Hội.
D. Nghi Sơn.
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong các địa danh sau, nơi có nhiệt độ thấp nhất vào tháng I là

A. Điện Biên Phủ. 
B. Lạng Sơn.   
C. Hà Nội. 
D. Lào Cai.
Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?

A. Sông Đng Nai. 
B. Sông Mã.  
C. Sông Cả.
D. Sông Thái Bình.
Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?

A. Thái Nguyên.
B. Nha Trang.   
C. Hà Nội.  
D. Bến Tre.
Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000 MW của nước ta hiện nay là

A. Uông Bí.  
B. Trà Nóc.
C. Ninh Bình.
D. Phả Lại.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cửa khẩu quốc tế thông thương giữa Việt Nam và cả 2 nước Lào, Cam-pu-chia là

A. Nậm Cắn.   
B. Bờ Y.  
C. Lao Bảo. 
D. Lệ Thanh.
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, ba thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta là

A. Hoa Kì, Liên bang Nga, Nhật Bản.
B. Hoa Kì, Nhật Bản, Cộng hòa Liên bang Đức.
C. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
D. Hoa Kì, Pháp, Trung Quốc.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cửa khẩu Mộc Bài thuộc tỉnh

A. Long An. 
B. Tây Ninh.   
C. Bình Dương.  
D. Đồng Tháp.
Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các sông ở Đồng bằng sông Cửu Long không bao gồm

A. Vàm Cỏ Tây.
B.  Sông Tiền. 
C. Vàm Cỏ Đông. 
D. Sông Bé.
Câu 10:

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, khu kinh tế ven biển không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là

A. Nghi Sơn   
B. Dung Quất 
C. Vũng Áng
D. Chân Mây
Câu 11:

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị xuất khẩu hàng hóa lớn nhất?

A. Lạng Sơn.
B. Lào Cai. 
C. Quảng Ninh.
D. Vĩnh Phúc.
Câu 12:

Vùng Đất trong đê của Đồng bằng sông Hồng không được bồi tụ phù sa hằng năm do

A. sông ngòi ít phù sa.   
B. có đê ven sông ngăn lũ.
C. có bề mặt đồng bằng bị chia cắt.    
D. địa hình cao, không bằng phẳng.
Câu 13:

Các dãy núi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hướng chính là

A. tây - đông.
B. bắc - nam.  
C. tây nam - đông bắc.   
D. tây bắc - đông nam.
Câu 14:

Loại cây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là

A. cao su  
B. chè 
C. thuốc lá
D. cà phê
Câu 15:

Công nghiệp chế biến cà phê của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.  
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
Câu 16:

Các tuyến đường sắt của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng

A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.    
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 17:

Nhận định không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là

A. phạm vi của vùng thay đổi theo thời gian.
B. có trữ lượng dầu khí đứng đầu cả nước.
C. các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.
D. có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
Câu 18:

Tháng xảy ra nhiều bão nhất ở nước ta là

A. tháng VIII.  
B. tháng IX.
C. tháng X.  
D. tháng XI.
Câu 19:

Nhận định không đúng với đặc điểm dân tộc của nước ta là

A. mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp.
B. dân tộc kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng số dân.
C. dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở đng bằng.
D. có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng.
Câu 20:

Thế mạnh nông nghiệp chủ yếu của khu vực đồi núi nước ta là

A. trồng các cây hàng năm và nuôi gia cầm.
B. chăn nuôi gia súc nhỏ và gia cầm.
C. trồng cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
D. sản xuất lương thực và nuôi trng thủy sản.
Câu 21:

Nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trng trọt ở nước ta hiện nay là

A. cây lương thực.    
B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây ăn quả.  
D. cây công nghiệp hàng năm.
Câu 22:

Cho bảng số liệu:

LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ

(Đơn vị: mm)

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Hà Nội

18,6

26,2

43,8

90,1

188,5

230,9

288,2

318,0

265,4

130,7

43,4

23,4

Huế

161,3

62,6

47,1

51,6

82,1

116,7

95,3

104,0

473,4

795,6

580,6

297,4

(NSách giáo khoa địa lí 12 nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Hà Nội và Huế?

A. Tháng có mưa lớn nhất ở Hà Nội là tháng VIII, ở Huế tháng X
B. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Hà Nội là tháng I, ở Huế tháng III
C. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần Hà Nội
D. Mùa mưa ở Hà Nội từ tháng V - X, ở Huế từ tháng VIII
Câu 23:

Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm thấp hơn phía Bắc, nguyên nhân do

A. có vùng biển rộng lớn.
B. có vị trí ở gần Xích đạo hơn.
C. chủ yếu là địa hình núi.
D. có vị trí nằm gần chí tuyến Bắc.
Câu 24:

Mục tiêu chủ yếu của việc hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. hạn chế suy thoái tài nguyên và ô nhiễm môi trường
B. giải quyết việc làm cho người lao động
C. nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân
D. sử dụng có hiệu quả các thế mạnh của vùng
Câu 25:

Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị GDP của Việt Nam, Thái Lan và Ma-lai-xi-a giai đoạn 2010 – 2017
B. Cơ cấu GDP của Việt Nam, Thái Lan và Ma-lai-xi-a giai đoạn 2010 – 2017
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Việt Nam, Thái Lan và Ma-lai-xi-a giai đoạn 2010 – 2017
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam, Thái Lan và Ma-lai-xi-a giai đoạn 2010 - 2017
Câu 26:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta?

A. Chuyên sản xuất công nghiệp.  
B. Có ranh giới địa lí rõ ràng.
C. Có nhiều điểm dân cư sinh sống.  
D. Do chính phủ quyết định thành lập.
Câu 27:

Công nghiệp chế biến chè của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng. 
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.       
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 28:

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢT KHÁCH VẬN CHUYỂN VÀ SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG KHÔNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2017

Năm

Số lượt hành khách vận chuyển

(triệu lượt người)

Số lượt hành khách luân chuyển

(tỉ lượt người/km)

2010

14,2

21,1

2012

15,0

23,6

2015

31,1

42,1

2017

45,5

54,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượt hành khách vận chuyển và số số lượt hành khách luân chuyển bằng đường không nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn 
B.  Miền   
C. Kết hợp  
D. Đường
Câu 29:

Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta năm 2017 so với năm 2010? (ảnh 1)

Căn cứ vào biểu đ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta năm 2017 so với năm 2010?

A. Cây lương thực tăng, cây công nghiệp giảm.
B. Cây công nghiệp và cây lương thực đều tăng
C. Cây lương thực giảm, cây khác tăng.
D. Cây công nghiệp và các loại cây khác đều tăng.
Câu 30:

Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất cho việc

A. nâng cao chất lượng cuộc sống    
B. bảo vệ tài nguyên và môi trường
C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động. 
D. nâng cao tay nghề cho lao động
Câu 31:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Thái Lan

Ma-lai-xi-a

Phi-líp-pin

Diện tích (nghìn km2)

1910,9

513,1

330,8

300,0

Dân số (triệu người)

264,0

66,1

31,6

105,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống Kê, 2018)

Theo bảng số liệu, mật độ dân số năm 2017 của các quốc gia trên có đặc điểm

A. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-líp-pin.  
B. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Phi-líp-pin thấp hơn Thái Lan.
D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 32:

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những đặc điểm nào sau đây?

A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
B. Địa hình núi chiếm ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi.
C. Ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần.
D. Mùa hạ chịu tác động mạnh của tín phong, có đủ ba đai cao.
Câu 33:

Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong hoạt động của giao thông vận tải biển ở nước ta là

A. có nhiều vũng, vịnh nước sâu. 
B. bờ biển dài, có nhiều đảo và quần đảo.
C. dọc bờ biển có nhiều cửa sông lớn.    
D. có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 34:

Nhân tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh có công nghiệp chế biến sữa phát triển mạnh?

A. Lao động có kĩ thuật cao.     
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.   
D. Giao thông vận tải phát triển.
Câu 35:

Ngành vận tải biển chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hóa ở nước ta, chủ yếu là do

A. vận chuyển trên các tuyến có chiều dài lớn.
B. có các đội tàu vận chuyển hàng trọng tải lớn.
C. chở được những hàng hóa nặng, cng kềnh.
D. có thời gian vận chuyển hàng hóa kéo dài.
Câu 36:

Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp năng lượng của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng rất đa dạng và dồi dào.
B. Đã xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình.
C. Cơ sở điện chưa đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp.
D. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 KV.
Câu 37:

Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay gặp nhiều khó khăn, nguyên nhân chủ yếu là

A. diện tích mặt nước giảm.
B. lượng mưa ngày càng ít.
C. bão hoạt động mạnh.    
D. xâm nhập mặn sâu.
Câu 38:

Hoạt động kinh tế biển thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là

A. giao thông vận tải. 
B. khai thác khoáng sản.
C. khai thác thủy sản.  
D. du lịch biển - đảo.
Câu 39:

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2017

(Đơn vị: %)

Năm

2010

2017

Tổng số

100,0

100,0

Cá nuôi

77,0

70,2

Tôm nuôi

16,5

18,9

Thủy sản khác

6,5

10,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018)

Để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta, năm 2010 và năm 2017 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột 
B. Tròn  
C. Miền 
D. Đường
Câu 40:

Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trò chủ yếu là

A. bảo tồn nguồn gen của các loài sinh vật quý hiếm.
B. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã.
C. chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy.
D. hạn chế tác hại của lũ trên các sông.