Đề kiểm tra Địa lý 12 có đáp án - Đề minh họa 2

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, các cao nguyên thuộc Tây Bắc là

A. Sơn La, Sín Chải, Đồng Văn   
B. Sơn La, Sín Chải, Mộc Châu
C. Sín Chải, Sơn La, Mơ Nông
D. Sín Chải, Sơn La, Hủa Phăn
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4-5, khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh

A. Nghệ An. 
B. Quảng Trị.   
C. Quảng Bình.    
D. Hà Tĩnh.
Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh giáp với Trung Quốc cả trên đất liền và trên biển là

A. Lạng Sơn. 
B. Cao Bằng. 
C. Quảng Ninh. 
D. Hà Giang.
Câu 4:

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh giáp với Cam-pu-chia cả trên đất liền và trên biển là

A. An Giang.  
B. Kiên Giang.
C. Long An. 
D. Đồng Tháp.
Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi chạy theo hướng tây - đông là

A. Con Voi. 
B. Pu Đen Đinh. 
C. Bạch Mã.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4-5, khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh

A. Phú Yên 
B. Bình Định   
C. Khánh Hòa 
D. Quảng Ngãi
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, các vùng trồng cà phê chính ở nước ta là

A. Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ    
B. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ     
D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn là

A. Vinh. 
B. TP. Hồ Chí Minh. 
C. Đà Nẵng
D. Hải Phòng.
Câu 9:

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Thác Bà nằm trên

A. sông Đà. 
B. sông Lô. 
C. sông Gâm.  
D. sông Chảy.
Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện Tuyên Quang được xây dựng trên

A. sông Lô. 
B. sông Gâm. 
C. sông Chảy.
D. sông Chu.
Câu 11:

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có vùng chuyên canh chè lớn nhất cả nước dựa trên điều kiện chủ yếu là

A. có nhiều cao nguyên đá vôi với quy mô diện tích lớn
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn nước dồi dào.
C. có mùa đông lạnh, nhiệt độ trung bình thấp nhất cả nước.
D. đất feralit đi núi chiếm phần lớn diện tích.
Câu 12:

Xu hướng giảm tỉ trọng diện tích cây lương thực, tăng tỉ trọng diện tích cây công nghiệp trong cơ cấu ngành trồng trọt nước ta chủ yếu nhằm

A. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp  
B. tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động
C. phát huy lợi thế về đất đai và khí hậu 
D. đa dạng hóa nông sản xuất khẩu
Câu 13:

Dân tộc chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân số nước ta là

A. Thái 
B. Kinh  
C. Mường  
D. Tày
Câu 14:

Một trong những đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta là

A. có tỉ trọng nhỏ trong tổng GDP của quốc gia
B. tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước
C. phạm vi gồm nhiều tỉnh, ranh giới ổn định.
D. khả năng thu hút vốn đầu tư còn nhiều hạn chế
Câu 15:

Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác   
B. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
C. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp   
D. đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp
Câu 16:

Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất

A. nhiệt đới ẩm gió mùa   
B. cận nhiệt đới gió mùa
C. cận xích đạo gió mùa     
D. ôn đới gió mùa
Câu 17:

Cho biểu đồ về GDP của Ma-lai-xi-a và Thái Lan như sau:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Thái Lan giai đoạn 2010 - 2017.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Thái Lan giai đoạn 2010 - 2017.
C. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Thái Lan giai đoạn 2010 - 2017.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Thái Lan giai đoạn 2010 – 2017.
Câu 18:

Nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Thác Bà.
B. Vĩnh Sơn.  
C. Hòa Bình.  
D. Tuyên Quang.
Câu 19:

Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là

A. bắc -nam. 
B. tây bắc - đông nam  
C. tây nam - đông bắc  
D. tây - đông
Câu 20:

Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay?

A. Chủ yếu phát triển các ngành công nghệ cao 
B. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng dồi dào  
C. Hình thành chuỗi các trung tâm ở ven biển     
D. Cơ sở năng lượng đã đáp ứng đủ nhu cầu
Câu 21:

Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất của Tây Nguyên để trng các cây công nghiệp lâu năm là có

A. nước sông, hò dồi dào  
B. địa hình tương đối bằng phẳng
C. mùa khô và mùa mưa rõ rệt.       
D. đất badan màu mỡ, rộng lớn.
Câu 22:

Ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp, cây đặc sản ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là

A. góp phần phát triển nền nông nghiệp hàng hóa
B. hạn chế nạn du canh, du cư trong vùng
C. để giảm nhanh tỉ trọng cây lương thực
D. giải quyết việc làm, cải thiện đời sống nhân dân
Câu 23:

Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP.HỒ CHÍ MINH

(Đơn vị : oC)

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Hà Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP.Hồ Chí Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

(Nguồn : Sách giáo khoa Địa lí 12 nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?

A. Số tháng có nhiệt độ trên 20oC TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP. Hồ Chí Minh
C. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
Câu 24:

Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nước ta thường

A. đến muộn và kết thúc sớm    
B. đến muộn và kết thúc muộn
C. đến sớm và kết thúc muộn  
D. đến sớm và kết thúc sớm
Câu 25:

Chế độ mưa của vùng ven biển Trung Bộ có đặc điểm

A. mưa nhiều vào thời kì thu đông.    
B. mùa mưa dài nhất trong cả nước
C. mưa đều giữa các tháng trong năm      
D. mưa tập trung nhất vào mùa hạ
Câu 26:

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢC THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2017

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

Khai thác

Nuôi trồng

2005

1 987,9

1 478,9

2010

2 414,4

2 728,3

2014

2 920,4

3 412,8

2017

3 389,3

3 835,7

(Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005-2017?

A. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng  
B. Nuôi trồng tăng nhiều hơn khai thác
C. Khai thác luôn lớn hơn nuôi trồng
D. Khai thác và nuôi trồng tăng đều nhau
Câu 27:

Điều kiện nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển du lịch biển ở nước ta?

A. Nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.   
B. Vùng biển rộng, giàu tài nguyên
C. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật ngày càng cải thiện  
D. Vị trí gần đường hàng hải quốc tế
Câu 28:

Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2017
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2017
C. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2017
D. Diện tích và tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010 - 2017
Câu 29:

Nguyên nhân nào sau đây làm cho Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước?

A. Diện tích mặt nước rộng lớn.  
B. Lao động có trình độ cao
C. Trữ lượng thủy sản lớn  
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Câu 30:

Tỉ suất gia tăng dân số nước ta gần đây đã giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh chủ yếu do

A. cơ cấu dân số trẻ.   
B. chất lượng cuộc sống ngày càng nâng cao
C. thành tựu y tế ngày càng phát triển.    
D. quy mô dân số lớn
Câu 31:

Cho biểu đồ:

Qua biểu đồ cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích nuôi trồng thủy sản của nước ta năm 2017 so với năm 2010? (ảnh 1)

Qua biểu đồ cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích nuôi trồng thủy sản của nước ta năm 2017 so với năm 2010?

A. Nuôi tôm tăng, nuôi cá giảm  
B. Thủy sản khác giảm, nuôi cá tăng
C. Nuôi tôm giảm, thủy sản khác tăng  
D. Nuôi cá tăng, nuôi tôm giảm
Câu 32:

Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. đẩy mạnh đánh bắt các loài cá quý, giá trị cao
B. tăng cường nuôi trồng thủy sản ở tất cả các tỉnh
C. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
D. phát triển mạnh chế biến tạo nguồn hàng xuất khẩu
Câu 33:

Yếu tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có cơ cấu đa dạng?

A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển
C. Lao động dồi dào có kĩ thuật cao trong lĩnh vực chế biến lương thực, thực phẩm
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú
Câu 34:

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?

A. Thảm thực vật có độ che phủ cao và lượng mưa lớn.
B. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, chủ yếu lại là sông nhỏ, ngắn
C. Mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn
Câu 35:

Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên, chủ yếu là do nơi đây có

A. một mùa mưa và khô rõ rệt.     
B. tổng lượng mưa trong năm lớn
C. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp. 
D. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên cao
Câu 36:

Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là có

A. nhiều vịnh biển, cửa sông  
B. nhiều bãi triều, đầm phá
C. vùng biển diện tích rộng 
D. các ngư trường trọng điểm
Câu 37:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017

Quốc gia

Cam-pu-chia

Thái Lan

Ma-lai-xi-a

Phi-líp-pin

Diện tích (nghìn km2)

181,0

513,1

330,8

300,0

Dân số (triệu người)

15,9

66,1

31,6

105,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, mật độ dân số năm 2017 của các quốc gia trên có đặc điểm

A. Can-pu-chia cao hơn Phi-líp-pin
B. Thái Lan thấp hơn Phi-líp-pin
C. Phi-líp-pin thấp hơn Thái Lan hơn Cam-pu-chia
D. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan
Câu 38:

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2017

(Đơn vị: %)

Năm

2010

2017

Tổng số

100,0

100,0

Cây lương thực

61,3

58,4

Cây công nghiệp

20,0

19,8

Cây khác

18,7

21,8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Để thể hiện cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta, năm 2010 và 2017 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn 
B. Cột  
C. Đường 
D. Miền
Câu 39:

Biện pháp chủ yếu nhất góp phần làm giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp ở nước ta là

A. đầu tư thâm canh, luân canh, tăng vụ   
B. phát triển nền nông nghiệp cổ truyền
C. đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp     
D. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất
Câu 40:

Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở vùng Đồng bằng sông Hồng, vấn đề chủ yếu cần phải thực hiện là

A. đẩy mạnh khâu chế biến và mở rộng thị trường tiêu thụ
B. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cây trồng
C. phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ thích hợp
D. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi