Đề kiểm tra Địa lý 12 có đáp án - Đề minh họa 4

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ A-pa-tit Cam Đường thuộc tỉnh

A. Lai Châu
B. Lào Cai 
C. Yên Bái. 
D. Hà Giang
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Lào?

A. Thanh Hóa  
B. Quảng Bình  
C. Điện Biên Phủ    
D. Gia Lai
Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?

A. Sông Cả  
B. Sông Mã.
C. Sông Kì Cùng - Bằng Giang    
D. Sông Thu Bồn
Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Thanh Hóa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Tây Bắc Bộ    
B. Đông Bắc Bộ
C. Trung và Nam Bắc Bộ      
D. Bắc Trung Bộ
Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?

A. Biên Hòa.  
B. Huế
C. Thanh Hóa.  
D. Sóc Trăng
Câu 6:

Căn cứ AtlatĐịa lí Việt Nam trang 18, cây cao su phân bố chủ yếu ở những vùng

A. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ   
B. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ     
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 7:

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch quốc gia nước ta gồm

A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Phú Quốc
C. Hà Nội, Hạ Long, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ  
B. Nam Bộ 
C. Nam Trung Bộ.  
D. Tây Nguyên
Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn Mê thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Ninh Bình  
B. Nghệ An 
C. Thanh Hóa 
D. Hà Tĩnh
Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào có quy mô trên 1000 MW?

A. Thủ Đức.
B. Cà Mau.    
C. Uông Bí. 
D. Bà Rịa.
Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, ở Đồng bằng sông Cửu Long khoáng sản đá vôi xi măng phân bố ở

A. Hà Tiên (Kiên Giang).      
B. Gò Dầu (Tây Ninh).
C. Kiên Lương (Kiên Giang).   
D. Thốt Nốt (Cần Thơ).
Câu 12:

Phát biểu nào sau đây không đúng về phân bố cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?

A. Cà phê được trng nhiều nhất ở Đắk Lắk 
B. Hồ tiêu nhiều nhất ở Kon Tum, Lâm Đồng    
C. Chè có diện tích lớn nhất ở Lâm Đồng
D. Cao su trồng chủ yếu ở Gia Lai, Đắk Lắk
Câu 13:

Độ che phủ rừng ở Tây Nguyên giảm sút nhanh trong những năm gần đây, chủ yếu do

A. đẩy mạnh khai thác gỗ quý 
B. nạn phá rừng gia tăng
C. tăng cường khai thác dược liệu     
D. xảy ra nhiều vụ cháy rừng
Câu 14:

Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta không chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến 
B. tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp
C. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp       
D. giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
Câu 15:

Mặc dù nước ta có 3/4 diện tích lãnh thổ là đồi núi, nhưng tính chất nhiệt đới vẫn được bảo toàn, nguyên nhân do

A. chịu tác động của tín phong bán cầu Bắc  
B. chịu tác động của gió mùa Tây Nam
C. địa hình phân hóa đa dạng     
D. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp
Câu 16:

Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay?

A. Miền Trung nước ta sản xuất điện chủ yếu từ khí tự nhiên
B. Sản lượng thủy điện và nhiệt điện chiếm tỉ trọng lớn nhất
C. Nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển công nghiệp điện
D. Hàng loạt nhà máy điện có công suất lớn đang hoạt động
Câu 17:

Do nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên lãnh thổ nước ta có

A. hoạt động của gió mùa    
B. nền nhiệt độ cao
C. tổng lượng mưa lớn     
D. ảnh hưởng của biển
Câu 18:

Tính chất nhiệt đới gió mùa của sông ngòi nước ta thể hiện ở

A. tổng lượng nước lớn, thủy chế theo mùa
B. sông ngòi nhiều nước nhưng ít phù sa
C. sông ngòi dày đặc, chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
D. sông bắt nguồn từ vùng núi đồi và chảy ra biển, nhiều thác ghềnh
Câu 19:

Thành phố trực thuộc trung ương ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Phan Rang 
B. Nha Trang    
C. Đà Nẵng
D. Quy Nhơn.
Câu 20:

Biện pháp quan trọng nhất để tránh mất nước của các hồ chứa ở Đông Nam Bộ là

A. bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu của các sông
B. xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia
C. bảo vệ nghiêm ngặt các khu dự trữ sinh quyển
D. phục hồi và phát triển nhanh rừng ngập mặn
Câu 21:

Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?

A. Đồng bằng sông Cửu Long   
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng   
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 22:

Ở nhiều nơi của vùng biển phía nam nước ta, hoạt động du lịch biển diễn ra được trong suốt cả năm, chủ yếu là do

A. thềm lục địa mở rộng hơn   
B. nền nhiệt cao quanh năm
C. địa hình ven biển đa dạng
D. thời gian mùa khô dài
Câu 23:

Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là có nhiều

A. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn  
B. ô trũng rộng lớn ở các đng bằng
C. sông suối, kênh rạch, ao hồ.  
D. vùng nước quanh đảo, quần đảo
Câu 24:

Cho biểu đồ:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị GDP của Việt Nam, Ma-lai-xi-a và Phi-líp-pin giai đoạn 2010 – 2017
B. Cơ cấu GDP của Việt Nam, Ma-lai-xi-a và Phi-líp-pin giai đoạn 2010 – 2017
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Việt Nam, Ma-lai-xi-a và Phi-líp-pin giai đoạn 2010 - 2017.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam, Ma-lai-xi-a và Phi-líp-pin giai đoạn 2010 - 2017
Câu 25:

Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ khác với Tây Nguyên là do sự khác nhau chủ yếu về

A. điều kiện sinh thái nông nghiệp     
B. cơ sở vật chất kĩ thuật
C. điều kiện giao thông vận tải     
D. truyền thống sản xuất
Câu 26:

Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ

(Đơn vị : oC)

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Hà Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

Huế

19,7

20,9

23,2

26,0

28,0

29,2

29,4

28,8

27,0

25,1

23,2

20,8

(Nguồn : Sách giáo khoa Địa lí 12 nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và Huế?

A. Cả hai địa điểm đều có nhiệt độ cao nhất vào tháng VII
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội thấp hơn Huế
C. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Huế cao hơn Hà Nội
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội thấp hơn Huế
Câu 27:

Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do

A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ   
B. thiên tai gia tăng.
C. khai thác quá mức  
D. tăng cường xuất khẩu hải sản
Câu 28:

Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở Bắc Trung Bộ là

A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế   
B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực
C. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy   
D. đóng góp tỉ trọng rất lớn trong GDP
Câu 29:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2017

Năm

2010

2012

2015

2017

Tổng diện tích (nghìn  ha)

7489

7761

7828

7709

Diện tích lúa hè thu (nghìn ha)

2436

2659

2869

2878

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

40006

43738

45091

42763

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Để thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2017, dạng biểu đ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn   
B. Kết hợp   
C. Miền
D. Đường
Câu 30:

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước do

A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa nhiều
B. được bổ sung lưu lượng nước lớn từ bên ngoài lãnh thổ
C. địa hình dốc, lưu lượng dòng chảy lớn
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa
Câu 31:

Việc xây dựng nhiều nhà máy thủy điện ở nước ta gây ra vấn đề chủ yếu nào sau đây về tài nguyên và môi trường?

A. Hạ thấp mực nước ngầm
B. ô nhiễm nguồn nước
C. Suy giảm diện tích rừng    
D. ô nhiễm đất đai
Câu 32:

Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp nước ta đa dạng chủ yếu do

A. nguồn lao động dồi dào, giàu kinh nghiệm
B. áp dụng tiến bộ khoa học - kĩ thuật và công nghệ
C. thị trường trong và ngoài nước được mở rộng
D. sự phân hóa khí hậu, địa hình và đất đai
Câu 33:

Số dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Tác động của hội nhập kinh tế toàn cầu. 
B. Tác động của quá trình công nghiệp hóa.  
C. ở đô thị có cơ sở hạ tầng ngày càng tốt   
D. ở đô thị dễ kiếm việc làm có thu nhập.
Câu 34:

Giải pháp cơ bản nhất để hạn chế hiện tượng cát bay, cát chảy ở các tỉnh Bắc Trung Bộ là

A. xây dựng hệ thống đê biển. 
B. trồng rừng phòng hộ
C. bảo vệ rừng ngập mặn    
D. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản
Câu 35:

Giá trị sản phẩm thủy sản của nước ta hiện nay vẫn còn chưa cao, chủ yếu là do

A. thủy sản đánh bắt chủ yếu ở gần bờ
B. công nghiệp chế biến còn hạn chế
C. phương tiện đánh bắt đã được cải tiến nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu
D. nguồn lợi thủy sản đang ngày càng suy giảm.
Câu 36:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017

Quốc gia

Việt Nam

Thái Lan

Ma-lai-xi-a

Phi-líp-pin

Diện tích (nghìn km2)

331,2

513,1

330,8

300,0

Dân số (triệu người)

95,5

66,1

31,6

105,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

 

Theo bảng số liệu, nhận định nào không đúng về mật độ dân số năm 2017 của bốn quốc gia trên?

A. Ma-lai-xi-a có mật độ dân số thấp hơn Thái Lan
B. Việt Nam có mật độ dân số thấp hơn Phi-líp-pin
C. Ma-lai-xi-a có mật độ dân số thấp hơn Việt Nam
D. Thái Lan có mật độ dân số cao hơn Việt Nam
Câu 37:

Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên đất của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đất bị xâm thực, xói mòn và bạc màu chiếm diện tích rộng
B. Đất phèn và đất mặn có diện tích lớn hơn đất phù sa ngọt
C. Đất phù sa ngọt phân bố thành dải dọc sông Tiền, sông Hậu.
D. Một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc đất quá chặt, khó thoát nước
Câu 38:

Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

A. Nhiều dân tộc, lao động dồi dào.  
B. Giáo dục, văn hóa và y tế phát triển
C. Dân số đông, gia tăng còn nhanh    
D. Các đô thị có nhiều lao động kĩ thuật
Câu 39:

Biện pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. phát triển thủy lợi 
B. phòng chống nhiễm mặn
C. cải tạo đất bạc màu  
D. thâm canh, tăng vụ
Câu 40:

Vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh kinh tế
B. Giới hạn địa lí hành chính có thể được điều chỉnh
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ trong GDP cả nước
D. Có sức hấp dẫn lớn các nhà đầu tư