Đề kiểm tra Địa lý 12 có đáp án - Đề minh họa 5

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Nẵng thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Nam Bộ.
B. Nam Trung Bộ.   
C. Bắc Trung Bộ.   
D. Tây Nguyên.
Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Cam-pu-chia cả trên đất liền và trên biển?

A. Cà Mau  
B. An Giang
C. Đồng Tháp. 
D. Kiên Giang
Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4-5, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bình Định  
B. Quảng Nam   
C. Phú Yên 
D. Quảng Ngãi.
Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?

A. Sông Cả.
B. Sông Mã. 
C. Sông Đồng Nai 
D. Sông Ba (Đà Rằng)
Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?

A. Thái Nguyên.  
B. Hà Nội.   
C. Vũng Tàu 
D. Nha Trang.
Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Tây Nguyên  
B. Nam Trung Bộ  
C. Nam Bộ 
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Lô bắt đầu chảy vào nước ta ở tỉnh nào sau đây?

A. Lào Cai.
B. Cao Bằng. 
C. Hà Giang  
D. Tuyên Quang
Câu 8:

Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam là do ở đây có

A. sương muối 
B. gió mùa Đông Bắc
C. mưa phùn
D. tuyết rơi
Câu 9:

Nguyên nhân chính dẫn đến ngập lụt ở Trung Bộ vào tháng IX - X là do

A. mưa lớn và triều cường  
B. mưa bão lớn và lũ nguồn về
C. không có đê sông ngăn lũ  
D. địa hình thấp hơn mực nước biển
Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Lào?

A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa. 
C. KonTum. 
D. Gia Lai.
Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Đông Bắc Bộ  
B. Trung và Nam Bắc Bộ
C. Tây Bắc Bộ 
D. Bắc Trung Bộ
Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4-5, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Phong thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Khánh Hòa  
B. Bình Thuận 
C. Ninh Thuận 
D. Phú Yên
Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ đá Gò Dầu thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Long An 
B. Bình Dương  
C. Tây Ninh.
D. TP. Hồ Chí Minh
Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là

A. Chân Mây - Lăng Cô
B. Vũng Áng
C. Nghi Sơn  
D. Dung Quất
Câu 15:

Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Cửu Long 
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên   
D. Trung du vả miền núi Bắc Bộ
Câu 16:

Phát biểu nào sau đây đúng với giao thông đường bộ ở nước ta hiện nay?

A. Chưa hội nhập vào đường xuyên Á.
B. Phương tiện phần lớn đã lạc hậu, cần phải đổi mới.
C. Mạng lưới đường được mở rộng
D. Tập trung chủ yếu ở dọc ven biển
Câu 17:

Nguyên nhân nào sau đây làm cho tháng mưa lớn nhất ở Nam Bộ nước ta đến muộn hơn so với Bắc Bộ?

A. Vị trí Nam Bộ xa chí tuyến Bắc và gần Xích đạo hơn
B. Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn
C. Gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến Nam Bộ sớm hơn
D. Gió mùa Tây Nam kết thúc hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn
Câu 18:

Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta?

A. Có dòng biển chảy ven bờ  
B. Có nhiều đảo, quần đảo
C. Có các ngư trường trọng điểm.   
D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm
Câu 19:

Cho bảng số liệu:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo thành phần kinh tế nước ta trong giai đoạn trên? (ảnh 1)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo thành phần kinh tế nước ta trong giai đoạn trên?

A. Kinh tế Nhà nước liên tục tăng
B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh nhất
C. Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng rất nhanh
D. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước và đầu tư trực tiếp nước ngoài liên tục tăng
Câu 20:

Chi biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và dân số của một số quốc gia năm 2017? (ảnh 1)

Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và dân số của một số quốc gia năm 2017?

A. Diện tích của Mi-an-ma lớn hơn Ma-lai-xi-a nhưng thấp hơn Thái Lan
B. Tổng số dân của Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma và Thái Lan vẫn ít hơn số dân của In-đô-nê-xi-a
C. Cả dân số và diện tích của Ma-lai-xi-a đều thấp nhất trong bốn nước.
D. Mật độ dân số của Mi-an-ma thấp nhất trong bốn nước
Câu 21:

Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tác động chủ yếu nào sau đây đối với phát triển kinh tế - xã hội?

A. Tăng cường xuất khẩu lao động  
B. Mở rộng các hoạt động dịch vụ
C. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp     
D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa
Câu 22:

Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là

A. có bán bình nguyên rộng lớn    
B. có mùa mưa và mùa khô rõ rệt
C. khí hậu phân hóa rõ theo độ cao   
D. địa hình cao nguyên xếp tầng
Câu 23:

Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay không phải là

A. cơ khí - điện tử  
B. luyện kim màu  
C. vật liệu xây dựng 
D. năng lượng
Câu 24:

Biểu hiện của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là

A. các vùng sản xuất chuyên canh được mở rộng
B. phát triển nhiều khu công nghiệp tập trung
C. tăng tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng.
D. các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành.
Câu 25:

Nhận xét nào sau đây không đúng về hạn chế chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng?

A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm
B. Thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp
C. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai như bão, lụt
D. Mật độ dân số nhỏ hơn nhiều lần so với cả nước
Câu 26:

Vẩn đề cần đặc biệt chú ý trong phát triển lâm nghiệp của Bắc Trung Bộ là

A. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ rừng. 
B. phát triển các khu dự trữ sinh quyển
C. mở rộng diện tích các vườn quốc gia   
D. mở rộng diện tích rừng sản xuất
Câu 27:

Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta thường nghèo, nhiều cát là do

A. phần lớn đồng bằng nằm ở chân núi  
B. nguồn gốc hình thành chủ yếu từ biển
C. đồng bằng nhỏ, hẹp ngang, bị chia cắt 
D. mưa nhiều, xói mòn, rửa trôi mạnh
Câu 28:

Khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ

A. phân chia thành hai mùa mưa, khô rõ rệt 
B. có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông khác nhau     
C. phân chia ra một mùa nóng, một mùa lạnh     
D. có mùa đông ít mưa và mùa hạ mưa nhiều
Câu 29:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?

A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa   
B. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao
C. Hầu hết là địa hình núi cao.     
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
Câu 30:

Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay không có đặc điểm

A. khá đa dạng với nhiều nhóm ngành
B. đang có sự chuyển dịch để thích nghi với tình hình mới
C. đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm
D. công nghiệp khai thác chiếm tỉ trọng lớn nhất.
Câu 31:

Nhân tố nào sau đây có tính quyết định đến sự phân bố dân cư nước ta hiện nay?

A. Lịch sử khai thác lãnh thổ   
B. Quá trình xuất, nhập cư
C. Tài nguyên thiên nhiên    
D. Trình độ phát triển kinh tế
Câu 32:

Ngành giao thông vận tải nào sau đây có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất ở nước ta hiện nay?

A. Đường sắt.
B. Đường biển  
C. Hàng không 
D. Đường bộ
Câu 33:

Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ?

A. Điều   
B. Cà phê 
C. Chè 
D. Cao su
Câu 34:

Năng suất lao động xã hội của nước ta còn thấp, chủ yếu nhất là do

A. trình độ lao động chưa cao   
B. phân bố lao động không đều
C. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi 
D. cơ sở hạ tầng còn hạn chế
Câu 35:

Tại Bắc Trung Bộ hiện nay, rừng giàu tập trung nhiều nhất ở các tỉnh

A. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế 
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình
C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế
D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình
Câu 36:

Nghề làm muối ở các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do ở đây có

A. nền nhiệt cao, ít cửa sông lớn đổ ra biển. 
B. nền nhiệt cao, nhiều cửa sông đổ ra biển
C. nền nhiệt thấp, ít cửa sông lớn đổ ra biển  
D. nền nhiệt thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển
Câu 37:

Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền?

A. Nội thủy 
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Lãnh hải   
D. Thềm lục địa
Câu 38:

Cho biểu đồ về GDP của Việt Nam, Phi-líp-pin và Thái Lan:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị GDP của Việt Nam, Phi-líp-pin và Thái Lan giai đoạn 2010 – 2017
B. Cơ cấu GDP của Việt Nam, Phi-líp-pin và Thái Lan giai đoạn 2010 – 2017
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Việt Nam, Phi-líp-pin và Thái Lan giai đoạn 2010 – 2017
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam, Phi-líp-pin và Thái Lan giai đoạn 2010 - 2017
Câu 39:

Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên Hải Nam Trung Bộ?

A. Tạo ra những thay đổi trong phân bố dân cư
B. Giúp đẩy mạnh sự giao lưu với các vùng khác
C. Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên, môi trường.
D. Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ
Câu 40:

Phát biểu nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp ở nước ta hiện nay?

A. Hầu hết các trung tâm đều có nhiều ngành công nghiệp
B. Hải Phòng, Đà Nắng, Vũng Tàu là các trung tâm rất lớn
C. Trung tâm TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội có ý nghĩa quốc gia
D. Nhiều trung tâm ra đời trong quá trình công nghiệp hóa