Đề kiểm tra giữa học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều (Đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

 

Thiết bị nào trong mạch điện giữ an toàn cho mạch điện bằng cách tự ngắt dòng điện khi dòng điện qua nó lớn tới một giá trị nhất định?

Công tắc.                    
Pin.
Điện trở.
Cầu chì.
Câu 2:

Nếu dùng kẹp ống nghiệm để kẹp ống nghiệm khi đun nóng thì nên đặt kẹp ở vị trí nào?

ở vị trí gần miệng ống nghiệm.
ở vị trí 1/2 ống nghiệm.
ở vị trí 1/3 ống nghiệm tính từ miệng ống nghiệm xuống.
ở vị trí 2/3 ống nghiệm tính từ miệng ống nghiệm xuống.
Câu 3:

Sự biến đổi hóa học khác với sự biến đổi vật lí là

chỉ biến đổi về trạng thái.
có sinh ra chất mới.   
biến đổi về hình dạng.  
khối lượng thay đổi.
Câu 4:

Phản ứng hóa học là

quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất.
quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất.
 sự trao đổi của 2 hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới.
là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất.
Câu 5:

Sản phẩm của phản ứng: sodium + oxygen sodium oxide là

sodium.        
oxygen.                 
sodium oxide.                 
sodium và oxygen.
Câu 6:

Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra biến đổi hóa học?

Hiện tượng băng tan. 
Cho vôi sống vào nước thu được vôi tôi.
Nhỏ vài giọt mực vào cốc nước và khuấy đều thấy mực loang ra cả cốc nước.
Ánh nắng mặt trời làm cho các giọt sương tan dần.
Câu 7:

Điền vào chỗ trống: "Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm ... tổng khối lượng của các chất phản ứng."

lớn hơn.    
nhỏ hơn.          
bằng.         
nhỏ hơn hoặc bằng.
Câu 8:

BKhí nào nặng hơn không khí trong các khí sau

N2.
Cl2.   
NH3.        
H2.
Câu 9:

Độ tan của một chất trong nước là

số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định.
số gam chất đó tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định.
thể tích chất đó tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
số gam chất đó tan trong 100 gam nước.
Câu 10:

Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là:

C%=mctmH2O.100%
C%=mddmct.100%
C%=mctmdd.100%
C%=mH2Omct.100%
Câu 11:

Chất xúc tác là chất ___________

làm tăng tốc độ phản ứng không bị thay đổi cả về (chất và lượng) sau phản ứng.
làm giảm tốc độ phản ứng không bị thay đổi cả về (chất và lượng) sau phản ứng.
làm tăng tốc độ phản ứng bị thay đổi cả về (chất và lượng) sau phản ứng.

làm giảm tốc độ phản ứng bị thay đổi cả về (chất và lượng) sau phản ứng.

Câu 12:

Khi giảm nồng độ của một chất tham gia phản ứng, phản ứng diễn ra với tốc độ?

tăng lên.      
giảm xuống.          
lúc tăng lúc giảm.
không đổi.
Câu 13:

Chất nào sau đây không phải là acid?

KCl.  
HNO3.   
HCl.     
H2SO4.
Câu 14:

Có thể loại bỏ chất cặn trong ấm đun nước bằng cách dùng

muối.       
giấm ăn hoặc chanh.          
sulfuric acid đậm đặc.            
potassium permanganate.
Câu 15:

Chất nào sau đây là base?

KOH.      
HCl.        
NaCl.   
H2SO4.
Câu 16:

Dung dịch nào sau đây có pH < 7

NaOH.   
Ba(OH)2   
NaCl.    
H2SO4.