Đề kiểm tra giữa học kì 1 Lịch sử 10 có đáp án- Đề 1

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hiện thực lịch sử là tất cả những

A. điều đã diễn ra trong quá khứ tồn tại một cách khách quan, độc lập.
B. điều đã diễn ra trong quá khứ, tồn tại theo ý muốn chủ quan của con người.
B. điều đã diễn ra trong quá khứ, tồn tại theo ý muốn chủ quan của con người.
D. hiện tượng siêu nhiên đã tác động mạnh đến tiến trình phát triển của xã hội loài người.
Câu 2:

Trong nghiên cứu sử học, nguyên tắc nào dưới đây là quan trọng nhất?

A. Lịch sử và logic.

B. Lịch sử và cụ thể.

C. Khách quan và toàn diện.

D. Trung thực và tiến bộ.
Câu 3:

Tri thức lịch sử là tất cả

A. những hiểu biết có hệ thống về các sự vật, hiện tượng trong quá khứ của nhân loại.

B. các quy luật lịch sử có ý nghĩa thiết thực đối với sự tiến bộ của xã hội loài người.

C. hiện tượng siêu nhiên đã tác động mạnh đến tiến trình phát triển xã hội loài người.
D. các sự vật, hiện tượng đã diễn ra trong quá khứ theo ý muốn chủ quan của con người.
Câu 4:

Những bài học kinh nghiệm trong lịch sử có giá trị như thế nào đối với cuộc sống hiện tại và tương lai của con người?

A. Giúp con người tránh lặp lại sai lầm trong quá khứ.

B. Là yếu tố quyết định đến tương lai của con người.

C. Giúp con người dự báo chính xác về tương lai.
D. Giúp con người kế thừa mọi yếu tố trong quá khứ.
Câu 5:

Nội dung nào sau đây là một trong những lí do cần thiết phải học tập lịch sử suốt đời?

A. Tri thức lịch sử ở nhà trường không có ý nghĩa đối với đời sống.

B. Hiện thực lịch sử của loài người có thể thay đổi theo thời gian.

C. Nhận thức về lịch sử không bao giờ thay đổi theo thời gian.

D. Kho tàng tri thức lịch sử của nhân loại rất rộng lớn và đa dạng.
Câu 6:

Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của các ngành khoa học tự nhiên và công nghệ đối với Sử học?

A. Là nơi lưu giữ những tri thức lịch sử của xã hội loài người.

B. Là nguồn sử liệu đáng tin cậy nhất trong nghiên cứu lịch sử.
C. Giúp nhà sử học sáng tạo trong quá trình nghiên cứu về quá khứ.
D. Cung cấp phương pháp tiếp cận mang tính liên ngành cho Sử học.
Câu 7:

Khi nghiên cứu lịch sử, nhà sử học cần phải khai thác tri thức của các ngành khoa học liên quan vì

A. Sử học là ngành bổ trợ cho các ngành khoa học.

B. Sử học là môn khoa học mang tính liên ngành.

C. Sử học phụ thuộc hoàn toàn vào các ngành khoa học.

D. tri thức lịch sử bắt nguồn từ tri thức của các ngành khác.
Câu 8:

Sử học và các ngành khoa học xã hội và nhân văn khác có mối quan hệ như thế nào?

A. Luôn tách rời và không có quan hệ qua lại.

B. Mối quan hệ gắn bó, tương hỗ lẫn nhau.

C. Mối quan hệ một chiều, không tác động qua lại.

D. Chỉ Sử học mới tác động đến các ngành khoa học.
Câu 9:

Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của Sử học đối với công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa?

A. Sử học tái hiện đầy đủ mọi giá trị của di sản văn hóa và di sản thiên nhiên.

B. Các phương pháp nghiên cứu Sử học luôn phục dựng lại nguyên vẹn di sản.
C. Sử học giúp giá trị của di sản văn hóa và di sản thiên nhiên luôn bền vững.
D. Kết quả nghiên cứu của Sử học khẳng định giá trị của các di sản văn hóa.
Câu 10:

Tổ chức nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc bảo tồn giá trị của các di sản trên thế giới?

A. EU.

B. UN.

C. APEC.

D. UNESCO.
Câu 11:

Nội dung nào sau đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa Sử học với một số ngành, nghề trong lĩnh vực công nghiệp văn hóa?

A. Quan hệ gắn bó, tác động qua lại.

B. Tách rời, không liên quan đến nhau.

C. Chỉ Sử học tác động đến công nghiệp văn hóa.
D. Chỉ công nghiệp văn hóa tác động đến Sử học.
Câu 12:

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của du lịch đối với việc bảo tồn di tích lịch sử và di sản văn hóa?

A. Là cơ sở hình thành các di tích, di sản văn hóa.

B. Tạo ra việc làm và thu nhập cho người lao động.
C. Thúc đẩy sự tăng cường bảo tồn các di tích, di sản.
D. Tạo nguồn lực kinh tế để bảo tồn giá trị di sản, di tích.
Câu 13:

Hai nền văn minh lớn ở phương Tây thời kì cổ đại là

A. Ấn Độ và Trung Hoa.

B. Hy Lạp và La Mã.

C. Ai Cập và Lưỡng Hà.

D. Ấn Độ và La Mã.
Câu 14:

Các nền văn minh cổ đại phương Đông đều được hình thành ở

A. những vùng cao nguyên.

B. các vũng vịnh ven biển.

C. lưu vực các con sông lớn.

D. vùng đồng bằng ven biển.
Câu 15:

Nền văn minh Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực con sông nào?

A. Sông Ấn.

B. Sông Hằng.

C. Sông Ti-grơ.

D. Sông Nin.
Câu 16:

Chữ viết của người Ai Cập cổ đại là

A. chữ Hán.

B. chữ La-tinh.

C. chữ hình nêm.
D. chữ tượng hình.
Câu 17:

Vào thiên niên kỉ IV TCN, nhà nước Ai Cập cổ đại ra đời do nhu cầu nào sau đây?

A. Trị thủy, làm thủy lợi.

B. Thống nhất lãnh thổ.
C. Chống giặc ngoại xâm.
D. Mở rộng buôn bán.
Câu 18:

Tộc người giữ vai trò chủ thể trong quá trình phát triển văn minh Trung Hoa thời kì cổ - trung đại là

A. người Hán.

B. người Mãn.

C. người Thái.

D. người Mông Cổ.
Câu 19:

Loại hình văn học nổi tiếng nhất ở Trung Quốc dưới thời Đường là

A. sử thi.

B. thơ.

C. kinh kịch.

D. tiểu thuyết.
Câu 20:

Tính chất của nhà nước Trung Quốc cổ - trung đại là

A. nhà nước chuyên chế tập quyền.

B. nhà nước chuyên chế tản quyền.

C. nhà nước chiếm hữu nô lệ.
D. nhà nước dân chủ cổ đại.
Câu 21:

Những thành tựu văn minh Trung Hoa thời kì cổ - trung đại đem lại ý nghĩa nào sau đây?

A. Là cơ sở cho sự hình thành văn minh phương Đông cổ - trung đại.
B. Là đặc trưng cho toàn bộ văn minh phương Đông thời trung đại.
C. Chứng tỏ sự hòa tan của văn hóa Trung Hoa với văn hóa bên ngoài.
D. Phản ánh sức lao động sáng tạo phi thường của nhân dân Trung Quốc.
Câu 22:

Ấn Độ là cái nôi của những tôn giáo lớn nào dưới đây?

A. Phật giáo, Đạo giáo.
B. Phật giáo, Hin-đu giáo.

C. Thiên Chúa giáo, Hồi giáo.

D. Phật giáo, Hồi giáo.
Câu 23:

Văn hoá truyền thống Ấn Độ ảnh hưởng rõ nét nhất ở khu vực nào?

A. Đông Bắc Á.

B. Trung Đông.

C. Đông Nam Á.

D. Tây Á.
Câu 24:

Đặc điểm nổi bật của văn hoá Ấn Độ cổ - trung đại là có tính

A. hiện thực, uyển chuyển, sinh động.

B. hiện thực, mang đậm màu sắc tôn giáo.

C. dân tộc, thể hiện rõ quan điểm sống.

D. quốc tế, phong cách nghệ thuật độc đáo.