Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo (Đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.”;
“Số 100 là một hợp số.”;
Số 2 022 có chia hết cho 4 không?"
“Phương trình bậc nhất luông có nghiệm.”.
Câu 2:

Mệnh đề “ x,x2=10” khẳng định rằng

Bình phương của một số tự nhiên bằng 10;
Bình phương của một số x bằng 10;
Chỉ có một số tự nhiên mà bình phương của nó bằng 10;
Có ít nhất một số tự nhiên mà bình phương của nó bằng 10
Câu 3:

Phủ định của mệnh đề “Bất phương trình 2x2+3>1 vô nghiệm” là mệnh đề

“Bất phương trình 2x2+3>1 không có nghiệm”;

“Bất phương trình 2x2+3>1 có nghiệm;

“Bất phương trình 2x2+3>1 vô nghiệm”;

“Bất phương trình 2x2+3>1 có nghiệm”.

Câu 4:

Viết tập hợp A: “tập hợp các số thực lớn hơn 2 và nhỏ hơn 5” dưới dạng nêu tính chất đặc trưng cho phần tử của tập hợp, ta được

A=x|2x5
A=2;  5
A=x|2<x<5
A=x|2<x<5
Câu 5:

Cho tập hợp B=1;  3;  5;  7;  9 .Tập hợp nào sau đây là tập con của tập B

B1=1;  3;  5;  11
B2=1;  2;  3;  5;  9
B3=1;  3;  7;  9
B1=1;  3;  5;  10
Câu 6:

Khẳng định nào sau đây là sai?

N là tập hợp các số tự nhiên; 
Z là tập hợp các số nguyên;
Q là tập hợp các số vô tỉ; 

R là tập hợp các số thực.

Câu 7:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

*
Câu 8:

Cho hai tập hợp A=2;  5 và B=0;  +. Tập hợp AB là

2;+
2;  0
0;  5
5;  +
Câu 9:

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

2x4y7
5x34y3<2
x22y<0
x2+3>0
Câu 10:

Cặp số nào là nghiệm của bất phương trình 2x+3y6?

(1;-3)
(-3;-4)
(7;8)
(-1;-2)
Câu 11:

Nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình bên (bao gồm cả đường thẳng d) là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

 

 

x2y4
x2y>4
x2y<4
x2y4
Câu 12:

Trong các hệ bất phương trình sau, đâu là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

x+y50xy2>0
2x+y1<0x2y>0x+5y=4
3x+2y=23xy<0xy>0
7xy<1x+6y>04x+5y0
Câu 13:

Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2x+3y15<0x+y>0 chứa điểm nào trong các điểm sau đây?

(1;15)
(1;2)
(9;11)
(7;8)
Câu 14:

Với giá trị nào của α thì cosα>0?

0°<α90°
90°<α180°
0°α90°
0°α<90°
Câu 15:

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

sin150°=sin30°
sin150°=sin30°
tan150°=tan30°
cot150°=cot30°
Câu 16:

Giá trị của sin45°+cos45° là

22
1
2
22
Câu 17:

  

Cho tam giác ABC có A^=60°. Diện tích tam giác ABC là

24ABAC
32BCAC
12ABAC
12ABAC
Câu 18:

Cho tam giác ABC có BC=a,AC=b,AB=c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Trong các công thức dưới đây, công thức sai là

asinA=2R
sinA=a2R
bsinB=2R
sinC=csinAa
Câu 19:

  

Cho tam giác ABC có B^=60°,  BC=8,AB=5. Độ dài cạnh AC bằng

7
129
49
129
Câu 20:

Tam giác ABC có các cạnh BC=33, AC = 6, AB =3. Độ lớn của góc A là

45°
120°
60°
30°
Câu 21:

Chọn đáp án sai. Một tam giác giải được nếu biết

 

 

 

 

Độ dài 3 cạnh;
Độ dài 3 cạnh và 1 góc bất kỳ;
Số đo 3 góc;

Độ dài 2 cạnh và 2 góc bất kỳ.

Câu 22:

Cho tam giác ABC có AB=3,  AC=6 và A^=60°Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác là

3
3
33
6
Câu 23:

Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B được kí hiệu

AB
BA
AB
AB
Câu 24:

Với A,B,C,D là bốn đỉnh của hình vuông thì vectơ BC cùng hướng với vectơ

AD
DA
AC
AB
Câu 25:

Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây là sai?

AB+AD=AC
DA+DC=DB
AC=BD
AB=DC
Câu 26:

Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai?

ABAC=CB
CA+AB=BC
AB+BC=AC
BA+AC=BC
Câu 27:

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 8. Độ dài của vectơ AB+AD là

8
16
82
28
Câu 28:

Cho tam giác ABC có điểm M thỏa mãn điều kiện MA+MB+MC=0. Điểm M thỏa mãn bài toán khi

 

 

là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM;
M là trung điểm của đoạn thẳng AB;
M trùng C;
M là trọng tâm tam giác ABC.
Câu 29:

Hai vectơ a và b (b khác 0) cùng phương khi và chỉ khi có một số k sao cho 

akb
a=kb
a+b=k
ab=k
Câu 30:

Thực hiện phép toán vectơ c8c được kết quả là

9c
8c
7c
c
Câu 31:

Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên?

 

 

AB=3AC
AB=13AC
BC=34AC
BC=3AB
Câu 32:

Cho tam giác ABC có I,D lần lượt là trung điểm AB, CI. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

BD=12AB34AC
BD=34AB+12AC
BD=14AB+32AC
BD=34AB12AC
Câu 33:

Cho hai vectơ a và b đều khác 0Nếu vectơ a ngược hướng với vectơ b thì góc giữa hai vectơ bằng 

0°
90°
180°

Đáp án khác.

Câu 34:

Trong tam giác ABC có AB=10,  AC=12,BAC^=120°. Khi đó, ABAC bằng

30
60
-30
-60
Câu 35:

Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a=b=1 và hai vectơ u=25a3b và v=a+b vuông góc với nhau. Xác định góc α giữa hai vectơ a và b

α=90°
α=180°
α=60°
α=45°