Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức (Đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?

Bạn có chăm học không?.
Các bạn hãy làm bài đi.
Số 2 là một số nguyên tố.            
Anh học lớp mấy?.
Câu 2:

  

Cho mệnh đề A: "x, x2x+2<0”. Mệnh đề phủ định của A là:

x, x2x+2>0
x, x2x+20
x, x2x+2<0
x, x2x+20
Câu 3:

Mệnh đề: " x,x2=25” khẳng định rằng:

Bình phương của mọi số thực bằng 25.
Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 25.
Chỉ có một số thực bình phương bằng 25.
Nếu x là số thực thì x2=25.
Câu 4:

Cho định lí "xX,PxQx". Chọn khẳng định không đúng.

P(x) là điều kiện đủ để có Q(x). 
Q(x) là điều kiện cần để có P(x).
P(x) là giả thiết và Q(x) là kết luận.
P(x) là điều kiện cần để có Q(x).
Câu 5:

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

Số 2 là một số lẻ. 
 x,x2=5.
Số 2 là một số nguyên tố.                 
 x,x2+1=0
Câu 6:

Mệnh đề đảo của mệnh đề PQ là mệnh đề nào?

QP
P¯Q
QP¯
Q¯P
Câu 7:

  

Cách phát biểu nào sau đây KHÔNG dùng để phát biểu định lí toán học dưới dạng A-> B

Nếu A thì B.
A kéo theo B.
A là điều kiện cần đểB
A là điều kiện đủ để có 
Câu 8:

Cho tập hợp A=xx26x+8=0. Hãy viết lại tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.

A=4;2
A=2;4
A=
A=2;4
Câu 9:

Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào?

A\B
B\A
AB
AB
Câu 10:

Cho các tập hợp A=1;2;3;4B=2;4;6;8C=3;4;5;6. Chọn khẳng định đúng.

ABC=1;2
ABC=1;2;3;4;6
ACB=1;2;4
ABC=2;4;6
Câu 11:

Cho hai tập hợp A=2;3,B=1;+. Hãy xác định tập A\B

[-2;1]
(-2;1]
(-2;-1)
[-2;1)
Câu 12:

Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh hoạ cho tập hợp [1;4]?

Câu 13:

Cho hai tập hợp M=1;2;3;5 và N=2;6;1. Xét các khẳng định sau đây: MN=2N\M=1;3;5MN=1;2;3;5;6;1Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên?

0
1
2
3
Câu 14:

Cho 2 tập hợp A=x(2xx2)(x1)=0B=n0<n2<10. Chọn mệnh đề đúng?

AB=1;2
AB=2
AB=0;1;2;3
AB=0;3
Câu 15:

Cho các bất phương trình sau đây

a) 17xy38;           b) 2x25y8

c) 21x51y>8;           d) 25x52y15.

Hỏi có bao nhiêu bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

 

1
2
3
4
Câu 16:

Bất phương trình nào sau đây nhận (1;-2) là một nghiệm?

5x+3y>1
4x7y<10
7x+y2
x9y7
Câu 17:

Miền nghiệm của bất phương trình x+y2 chứa điểm nào dưới đây?

O(0;0)
M(-1;0)
N(1;2)
P(0;1)
Câu 18:

Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn x+2y4 là:

Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d:x+2y=4 chứa gốc toạ độ O(0;0) (kể cả bờ d)
Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d:x+2y=4 không chứa gốc tọ̣ độ O(0;0)  (kể cả bờ d)
Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d:x+2y=4 chứa gốc toạ độ O(0;0) (không kể bờ d)
Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d:x+2y=4 không chứa gốc toạ độ O(0;0)  (không kể bờ d).
Câu 19:

Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

3x+3y>172xy16
x+xy15xy>5
x+y25x3y10
72022x+5y>7xy1010
Câu 20:

Cặp số nào là một nghiệm của hệ bất phương trình x+5y84x+3y7 ?

(-3;7)
(2;-4)
(1;1)
(-10;-1)
Câu 21:

Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2x+y<43x+2y5 là:

Câu 22:

Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2xy1x+y5x+2y>1chứa điểm nào sau đây?

O(0;0)
M(1;-2)
N(2;0)
P(0;-3)
Câu 23:

Miền tam giác ABC( kể cả ba cạnh) sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?

y05x4y105x+4y10
x>05x4y104x+5y10
x04x5y105x+4y10
x05x4y104x+5y10
Câu 24:

  

Cho biết tanα=12. Tính cotα.

cotα=2
cotα=2
cotα=14
cotα=12
Câu 25:

Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

sin150°=32
cos150°=32
tan150°=13
cot150°=3
Câu 26:

Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

sin180°α=sinα
cos180°α=cosα
tan180°α=tanα
cot180°α=cotα
Câu 27:

Cho sinα=45 với 90°<α<180°. Giá trị của cotα là

43
-43
34
-34
Câu 28:

  

Giá trị của biểu thức M=sin150°cos30°+sin30°cos120° là

1+34
1-34
-1+34
-1-34
Câu 29:

Cho tam giác ABC có a=8,b=10, góc C bằng 60°. Độ dài cạnh c là?

c=321
c=72
c=211
c=221
Câu 30:

Cho tam giác ABC, có độ dài ba cạnh là BC=a,AC=b,AB=c. Gọi R là bán kính

đường tròn ngoại tiếp tam giác,p là nửa chu vi của tam giác và S là diện tích tam giác

đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?

asinA=bsinB=csinC=R
a2=b2+c2+2bccosA
S=pR
asinA=bsinB=csinC=2R
Câu 31:

Cho tam giác ABC có chu vi bằng 12 và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Diện tích của tam giác ABC bằng

12
3
6
24
Câu 32:

Một tam giác có ba cạnh là 1314,15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu?

84
84.
42
168.
Câu 33:

Cho tam giác ABC có góc BAC^=60° và cạnh BC=3. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

R = 4
R = 1
R = 2
R = 3
Câu 34:

Cho tam giác ABC, biết a=13,b=14,c=15. Tính góc B?

59°49'.
53°7'.
59°29'.
62°22'.
Câu 35:

Khi giải tam giác ABC biết A^=15°,  B^=130°,c=6.Ta có kết quả là:

C^=35°;a2,71;b8,01
a2,71;b8,01
C^=35°;a=2,71;b=8
a=2,71;b=8