Đề kiểm tra giữa học kì 1 Vật lý 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Mắc song song hai điện trở R1 và R2 (với R1 > R2) thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương R của đoạn mạch thõa mãn điều kiện nào sau đây?
A. R > R1.
B. R < R1.
C. R < R2.
D. R1 < R < R2.
A. Đoạn mạch có những điểm nối chung của nhiều điện trở.
B. Đoạn mạch có những điểm nối chung của hai điện trở.
C. Dòng điện chạy qua các điện trở của đoạn mạch có cùng cường độ.
D. Đoạn mạch gồm những điện trở mắc liên tiếp với nhau và không có mạch rẽ.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Vật liệu làm dây dẫn.
B. Khối lượng của dây dẫn.
C. Chiều dài của dây dẫn.
D. Tiết diện của dây dẫn.
A. bình thường
B. sáng yếu
C. sáng mạnh
D. không sáng
A. Sắt.
B. Nhôm.
C. Bạc.
D. Đồng.
A.
B.
C. Rtd = R1 + R2
D.
A. S1R1 = S2R2.
B. .
C. R1R2 = S1S2.
D. Cả ba hệ thức trên đều sai.
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
A. Tăng.
B. Không thay đổi.
C. Giảm.
D. Lúc đầu tăng, sau đó giảm.
A. R1 > R2 > R3.
B. R1 > R3 > R2.
C. R2 > R1 > R3.
D. R3 > R2 > R1.
A. Jun (J).
B. Niutơn (N).
C. Kilôoat giờ (kWh.)
D. Số đếm của công tơ điện.
A. Cơ năng.
B. Nhiệt năng.
C. Hóa năng.
D. Năng lượng nguyên tử.
A. U = U1 = U2
B. U = U1 + U2
C. U U1 = U2
D. U1 U2
A. 2A
B. 2,5A
C. 3,5A
D. 4,5A
A. Dây bằng đồng chịu được lực kéo căng tốt hơn dây bằng nhôm.
B. Đồng là kim loại có trọng lượng riêng nhỏ hơn nhôm.
C. Đồng là chất dẫn điện vào loại tốt nhất trong số các kim loại và và tốt hơn nhôm.
D. Đồng là vật liệu không quá đắt so với nhôm và dễ kiếm.
A. 210V.
B. 120V.
C. 90V.
D. 100V.
Biến trở không có kí hiệu sơ đồ nào dưới đây?
A. 9
B. 5
C. 15
D. 4
A. 5A
B. 10A
C. 15A
D. 20A
A. 40V
B. 10V
C. 30V
D. 25V
A. 900 W.
B. 360 W.
C. 300 W.
D. 750 W.
A. 1 Ω.
B. 0,85 Ω.
C. 2 Ω.
D. 1,5 Ω.
A. R1 = 4R2.
B. 4R1 = R2.
C. R1 = 16R2.
D. 16R1 = R2.
A. 790,2 s.
B. 746,7 s.
C. 672 s.
D. 90,02 s.