Đề kiểm tra giữa học kì 1 Vật lý 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Hình A.
B. Hình B.
C. Hình C.
D. Hình D.
A. tính cản trở dòng điện của dây dẫn.
B. tính cản trở hiệu điện thế của dây dẫn.
C. tính cản trở dòng điện của các êlectrôn.
D. tính cản trở dây dẫn của dòng điện.
A. sáng hơn.
B. vẫn sáng như cũ.
C. không hoạt động.
D. tối hơn.
A. Cường độ dòng điện qua các mạch song song luôn bằng nhau.
B. Để tăng điện trở của mạch, ta phải mắc một điện trở mới song song với mạch cũ.
C. Khi các bóng đèn được mắc song song, nếu bóng đèn này tắt thì các bóng đèn kia vẫn hoạt động.
D. Khi mắc song song, mạch rẽ nào có điện trở lớn thì cường độ dòng diện đi qua lớn.
A. 10V.
B. 3,6V.
C. 5,4V.
D. 0,1V.
A. I = 0.24A.
B. I = 0,8A.
C. I = 1A.
D. I = 2,4A.
A. Rtđ = 12,5Ω.
B. Rtđ = 250Ω.
C. Rtđ = 50Ω
D. Rtđ = 75Ω.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
Trong đó điện trở R1 = 5Ω , R2 = 15Ω , vôn kế chỉ 3V.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhận giá trị nào?
B. U = 15V.
C. U = 4V.
D. U = 60V.
A. I1 = 2,4A; I2 = 0,6A.
B. I1 = 0,9A; I2 = 0,6A.
C. I1 = 2,4A; I2 = 2,4A.
D. I1 = 0,8A; I2 = 0,4A.
A. R1 = 12Ω, R2 = R3 = 24Ω.
B. R1 = 6Ω, R2 = R3 = 12Ω.
C. R1 = 15Ω, R2 = R3 = 30Ω.
D. R1 = 3Ω, R2 = R3 = 6Ω.
A. U = 8,5V.
B. U = 6V.
C. U = 3V.
D. U = 2,5V.
A. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng lớn.
B. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng bé.
C. Tiết diện dây dẫn là đại lượng tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
D. Tiết diện dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây.
A. Dây dẫn càng dài thì điện trở càng lớn.
B. Dây dẫn càng dài thì điện trở càng bé.
C. Dây dẫn càng dài thì dẫn điện càng tốt.
D. Chiều dài dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây.
A. chiều dòng điện trong mạch.
B. cường độ dòng điện trong mạch.
C. đường kính dây dẫn của biến trở.
D. tiết diện dây dẫn của biến trở.
A. Vonfam.
B. Nhôm.
C. Bạc.
D. Đồng.
A. Điện trở suất.
B. Điện trở.
C. Chiều dài.
D. Tiết diện.
A. có kích thước lớn để có trị số lớn.
B. được chế tạo bằng một lớp than mỏng phủ ngoài một lõi cách điện.
C. có trị số được thể hiện bằng năm vòng màu sơn trên điện trở.
D. có kích thước rất nhỏ nên có trị số rất nhỏ.
A. R2 = 85Ω.
B. R2 = 0,85Ω.
C. R2 = 3,5 Ω.
D. R2 = 13,5 Ω.
A. .
B. .
C. .
D. .
Hai đoạn dây dẫn có cùng tiết diện và được làm từ cùng một loại vật liệu. Dây thứ nhất dài l1 = 5m có điện trở 10Ω. Dây thứ hai có điện trở 25Ω thì chiều dài của nó
A. l2 = 15m.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. R1 = 0,8Ω; R2 = 0,2Ω.
B. R1 = 0,3Ω; R2 = 0,2Ω.
C. R1 = 0,6Ω; R2 = 0,4Ω.
D. R1 = 0,6Ω; R2 = 0,5Ω.
A. 1,7.10-8 Ω.
B. 1,7 Ω.
C. 1,7. 10-6 Ω.
D. 1,7.10-2 Ω.
A. R1 = 20R2.
B. R2 = 20R1.
C. R1 = 2R2.
D. R2 = 2R1.
A. công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
B. điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian 1 phút.
C. công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.
D. công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức.
A. Máy khoan, máy bơm nước, nồi cơm điện.
B. Máy sấy tóc, máy bơm nước, máy khoan.
C. Mỏ hàn, bàn là điện, máy xay sinh tố.
D. Mỏ hàn, nồi cơm điện, bàn là điện.
A. 0,6 J.
B. 0,6 W.
C. 15 W.
D. 2,8 W.
A. 2000 W.
B. 2 kWh.
C. 2000 J.
D. 720 kJ.
A. 0,5 A.
B. 3 A.
C. 2 A.
D. 18 A.
A. 33000 đồng.
B. 3300 đồng.
C. 16500 đồng.
D. 1650 đồng.