Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 18)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hoà tan 13,02 gam NaCl vào 35 gam nước ở 20°C thì thu được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là:

A. 39,5;

B. 35,9;
C. 37,2;
D. 35,5.
Câu 2:

Thể tích không khí (biết = 20%Vkhông khí) cần dùng để đốt cháy hết 1,12 lít khí H2 (đktc) là:

A. 2,8

B. 5,6

C. 2,24

D. Đáp án khác

Câu 3:

Sự giống nhau giữa sự oxi hoá chậm và sự cháy là:

A. không phát sáng;

B. phát sáng;
C. không toả nhiệt;
D. sự oxi hoá.
Câu 4:

Để thu được 10,08 lít khí O2 (đktc), người ta cần nhiệt phân m (gam) KClO3. Giá trị của m là:

A. 36,75 g;

B. đáp án khác;
C. 24,5 g;
D. 12,25 g.
Câu 5:

Cho hỗn hợp X gồm CuO và K2O, khử hoàn toàn 10 gam X cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng K2O trong hỗn hợp X là:

A. 8,1 g;

B. kết quả khác;

C. 2 g;
D. 1,9 g.
Câu 6:
Hiện tượng của phản ứng đốt cháy bột lưu huỳnh trong bình oxi là:

A. ngọn lửa sáng chói, khói trắng;

B. phản ứng mãnh liệt, ngọn lửa màu xanh;
C. ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt;
D. ngọn lửa sáng chói, không có khói.
Câu 7:

Đâu là ứng dụng của khí hiđro?

A. hàn cắt kim loại;

B. nạp vào khí cầu;

C. sản xuất nhiên liệu;

D. tất cả các đáp án trên.

Câu 8:

Trong 250 ml dung dịch CuSO4 1M. Số mol CuSO4 là:

A. 1 mol;

B. 2 mol;

C. 0,5 mol;

D. kết quả khác.

Câu 9:

Phát biểu nào sai về tính chất của nước?

A. nhiệt độ sôi của nước là 1000C;

B. nước là chất lỏng, không màu;

C. nước là đơn chất;

D. nước có công thức là H2O.

Câu 10:

Bằng cách nào có được 150 gam dung dịch BaCl2 10%?

A. hoà tan 10 g BaCl2 trong 200 g nước;

B. hoà tan 10 g BaCl2 trong 150 g nước;
C. hoà tan 15 g BaCl2 trong 150 g nước;
D. hoà tan 15 g BaCl2 trong 135 g nước.
Câu 11:

Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + H2O → X + Y. Hai chất X, Y có công thức lần lượt là:

A. NaOH và O2;

B. NaOH và H2;
C. đáp án khác;
D. Na2O và H2.
Câu 12:

Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe+O2t°X . Công thức hoá học của X là:

A. Fe2O3;

B. Fe(OH)2;
C. Fe3O4;
D. FeO.
Câu 13:

Cho các công thức sau: NaCl, Ca2O2, Mg2CO3, KNO3. Số chất viết đúng công thức là:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 14:

Phát biểu nào sai về tính chất vật lí của oxi:

A. chất khí, tan ít trong nước;

B. nặng hơn không khí, ít tan trong nước;
C. nhẹ hơn không khí, tan ít trong nước;
D. chất khí, không màu, không mùi.
Câu 15:

Trong thành phần không khí, khí X chiếm khoảng 78% về thể tích. Khí X là:

A. CO2;

B. O2;
C. H2O;
D. N2.
Câu 16:

Khử hoàn toàn 8 gam CuO và 7,2 gam FeO bằng khí H2 dư. Tổng khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là:

A. 11;

B. đáp án khác;
C. 12;
D. 10.
Câu 17:
Đốt cháy 0,2 mol khí H2 trong 0,3 mol khí O2 thu được n (mol) nước. Giá trị của n là:

A. 0,2;

B. 0,05;

C. kết quả khác;

D. 0,1.

Câu 18:

Để thu được dung dịch HCl 25% cần m1 gam dung dịch HCl 55% pha với m2 gam dung dịch HCl 5%. Tỷ số m1 : m2 là:

A. 2 : 3;

B. 1 : 2;

C. 2 : 1;
D. kết quả khác.
Câu 19:

Khi hoà tan dầu ăn vào cốc xăng thì dầu ăn đóng vai trò là:

A. dung dịch;

B. dung môi;
C. chất bão hoà;
D. chất tan.
Câu 20:

Đâu là ứng dụng chính của oxi trong đời sống?

A. duy trì sự vận động;

B. duy trì ánh sáng;
C. duy trì sự tiêu hoá;
D. duy trì sự sống
Câu 21:
Cho bột P2O5 vào nước. Dung dịch thu được thử bằng giấy quỳ tím thấy:

A. giấy quỳ chuyển xanh;

B. giấy quỳ chuyển đỏ;
C. không đổi màu;
D. đáp án khác.
Câu 22:

Đốt cháy m (gam) bột lưu huỳnh cần dùng 4,48 khí oxi (đktc). Giá trị của m là:

A. 3,2 g;

B. đáp án khác;
C. 1,6 g;
D. 6,4 g.
Câu 23:

Cho các hoá chất sau: CaCO3, KClO3, H2O, KMnO4. Số chất điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là:

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 24:

Cho các oxit sau: Na2O, FeO, CuO, BaO, CaO, Fe2O3. Số oxit tác dụng được với H2 là:

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 25:
Đốt nóng hoàn toàn 4 gam đồng(II) oxit bằng H2 dư thu được m (g) kim loại màu đỏ. Giá trị của m là:

A.8g

B. 6,4g

C. đáp án khác;

D. 3,2g

Câu 26:

Hoá hợp a mol khí H2 với b mol khí O2 thu được H2O. Tỷ lệ a : b là:

A. 1 : 8;

B. 1 : 2;
C. 2 : 1;
D. 8 : 1.
Câu 27:

Để thu được 5,04 lít khí H2 (đktc), ta cần cho m (gam) Al tác dụng vừa đủ với axit HCl. Giá trị m là:

A. đáp án khác;

B. 2,7 g;

C. 4,05 g;
D. 5,4 g.
Câu 28:

Đâu là phát biểu đúng về tính chất vật lí của hiđro?

A. chất lỏng, tan tốt trong nước;

B. chất khí nhẹ nhất, không màu;
C. chất khí, nặng hơn không khí;
D. chất khí, tan nhiều trong nước.
Câu 29:

Càng lên cao, chúng ta càng khó thở vì:

A. O2 nặng hơn không khí;

B. O2 nhẹ hơn không khí;

C. Có nhiều O2;

D. Không có O2.

Câu 30:

Cho các kim loại sau: Ag, Fe, Cu, Ba, Zn, Au. Số kim loại tác dụng với axit HCl tạo ra khí H2 là:

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2