Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tính chất nào sau đây oxi không có?

A. Oxi là chất khí.

B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2.

C. Tan nhiều trong nước.

D. Nặng hơn không khí.

Câu 2:

Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?

A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.

B. CaO + H2O → Ca(OH)2.
C. CaCO3 to CaO + CO2.
D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
Câu 3:
Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?

A. CO2.

B. SO2.

C. CuO.

D. CuS.

Câu 4:

Cho phản ứng: 2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2

Tổng hệ số của các chất sản phẩm là

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 5.

Câu 5:
Thành phần các chất trong không khí là

A. 9% nitơ, 90% oxi, 1% các chất khác.

B. 91% nitơ, 8% oxi, 1% các chất khác.

C. 50% nitơ, 50% oxi.

D. 21% oxi, 78% nitơ, 1% các chất khác.
Câu 6:
Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là

A. 60%.

B. 70%.

C. 80%.

D. 50%.

Câu 7:
Bari oxit có công thức hóa học là

A. Ba2O.

B. BaO.

C. BaO2.

D. Ba2O2.

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A. Oxi nhẹ hơn không khí.

B. Oxi cần thiết cho sự sống.

C. Oxi không mùi và không vị.

D. Oxi chiếm chiếm 20,9% về thể tích trong không khí.
Câu 9:
Nhóm chất nào sau đây đều là oxit?
A. SO2, MgSO4, CuO.
B. CO, SO2, CaO.
C. CuO, HCl, KOH.
D. FeO, CuS, MnO2.
Câu 10:
Oxit là hợp chất của oxi với

A. một nguyên tố phi kim.

B. một nguyên tố kim loại.

C. nhiều nguyên tố hóa học.

D. một nguyên tố hóa học khác.

Câu 11:
Tính chất nào sau đây không có ở hiđro?

A. Nặng hơn không khí.

B. Nhẹ nhất trong các chất khí.
C. Không màu.
D. Tan rất ít trong nước.
Câu 12:
Ứng dụng của hiđro là

A. oxi hóa kim loại.

B. làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ.

C. tạo hiệu ứng nhà kính.

D. tạo mưa axit.

Câu 13:
Công thức hóa học của khí hiđro là
A. H2O.

B. H.

C. H2.

D. H3.

Câu 14:

Cho phản ứng sau: Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O

Chất khử là

A. Fe2O3.

B. H2.

C. Fe.

D. H2O.

Câu 15:
Để nhận biết hiđro ta dùng

A. que đóm đang cháy.

B. oxi.

C. Fe.

D. quỳ tím.