Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chất có công thức hóa học nào sau đây không phải là oxit?

A. CuO.
B. Cu(OH)2.

C. P2O5.

D. SO2.

Câu 2:
Nguyên liệu để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm

A. khí đá.

B. điện phân nước.

C. không khí.

D. axit (HCl, H2SO4) và kim loại.

Câu 3:
Cho các phương trình hóa học của các phản ứng sau:

1) CaCO3 t0 CaO + CO2

2) Cu + S t0 CuS

3) Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2

4) 3Fe + 2O2 t0 Fe3O4

Trong các phản ứng trên số phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy lần lượt là

A. 3 và 1.

B. 2 và 1.

C. 1 và 3.

D. 1 và 2.

Câu 4:

Thành phần thể tích của không khí gồm

A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm, ...).

B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm, ...).

C. 21% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...), 78% khí nitơ, 1% khí oxi.

D. 21% khí oxi, 78% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...), 1% khí nitơ.

Câu 5:

Cho 1,2 gam Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là

A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.

C. 4,48 lít.

D. 1,12 lít.

Câu 6:
Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?

A. SO3. P2O5.

B. Na2O. SO3.

C. SO2. CaO.

D. Na­2O. CaO.

Câu 7:
Cho các phản ứng sau:

1) Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO)2 + 2Ag

2) Na2O + H2O ® 2NaOH

3) Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2

4) CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O

5) 2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2

6) Mg + CuCl2 ® MgCl2 + Cu

7) CaO + CO2 ® CaCO3

8) HCl + NaOH ® NaCl + H2O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 8:
Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với

A. H2.

B. O2.

C. Cu.

D. đơn chất.