Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Trong công nghiệp người ta sản xuất clo bằng cách
A. điện phân dung dịch muối ăn bão hòa
B. điện phân dung dịch muối ăn bão hòa trong bình điện phân có màng ngăn
C. nung nóng muối ăn
D. đun nhẹ kalipemanganat với axit clohiđric đặc
Câu 2:
Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối sắt. Khối lượng khí clo tham gia phản ứng là
A. 21,3 gam
B. 20,5 gam
C. 10,55 gam
D. 10,65 gam
Câu 3:
Các dạng thù hình của cacbon là
A. than chì, cacbon vô định hình, khí cacbonic
B. than chì, kim cương, canxi cacbonat
C. cacbon, cacbonoxit, cacbonđioxit
D. kim cương, than chì, cacbon vô định hình
Câu 4:
Do có tính hấp phụ, nên cacbon vô định hình được dùng làm
A. điện cực, chất khử
B. trắng đường, mặt nạ phòng hơi độc
C. ruột bút chì, chất bôi trơn
D. mũi khoan, dao cắt kính
Câu 5:

Đốt cháy hoàn toàn 24 gam C thì thể tích tối đa của khí CO2 thu được ở đktc là (C: 12)

A. 1,12 lít
B. 11,2 lít
C. 22,4 lít

D. 44,8 lít

Câu 6:
Dãy các chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHCO3, BaCO3, Na2CO3
B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, MgCO3
D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3
Câu 7:
Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?
A. K, Na, Mg, Al
B. Al, K, Na, Mg
C. Al, Mg, Na, K
D. Na, Al, K, Mg
Câu 8:
Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là
A. thuộc chu kì 3, nhóm VII là kim loại mạnh
B. thuộc chu kì 7, nhóm III là kim loại yếu
C. thuộc chu kì 3, nhóm VII là phi kim mạnh
D. thuộc chu kì 3, nhóm VII là phi kim yếu
Câu 9:
Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản vận chuyển oxi trong máu?
A. CO
B. CO2
C. SO2
D. NO
Câu 10:

Trong thực tế, người ta có thể dùng cacbon để khử oxit kim loại nào trong số các oxit kim loại dưới đây để sản xuất kim loại?

A. Al2O3
B. K2O
C. CaO
D. Fe3O4
Câu 11:
Một học sinh thực hiện thu khí hiđro vào ống nghiệm, cách nào không dùng để thu khí hiđro?
A. Đẩy nước
B. Đẩy không khí để ngửa bình thu
C. Đẩy không khí để úp bình thu
D. Đẩy nước hoặc đẩy không khí để úp bình thu
Câu 12:
Khử hoàn toàn 34,8 gam một oxit sắt FexOy bằng khí hiđro dư thu được 10,8 gam hơi nước. Công thức hóa học của oxit sắt là (Fe: 56; O: 16)
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Không xác định
Câu 13:
Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố
A. cacbon
B. hiđro
C. oxi
D. nitơ
Câu 14:
Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
A. C2H6, C4H10, CH4
B. CH4, C2H2, C3H7Cl
C. C2H4, CH4, C2H5Br
D. C2H6O, C3H8, C2H2
Câu 15:
Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong C3H8O là (C: 12; H: 1; O: 16)
A. 52,2%
B. 55,2%
C. 60%
D. 34,8%
Câu 16:
Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng
B. mạch thẳng, mạch nhánh
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh
D. mạch nhánh
Câu 17:

Phân tử chất hữu cơ X có hai nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 22. Công thức phân tử của X là (C:12; H: 1)

A. C4H8
B. C3H8
C. C3H6
D. C6H6
Câu 18:
Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với
A. H2O, HCl
B. Cl2, O2
C. HCl, Cl2
D. O2, CO2
Câu 19:

Khi đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là

A. 5,6 lít
B. 11,2 lít
C. 16,8 lít
D. 8,96 lít
Câu 20:
Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. hai liên kết đôi
B. một liên kiết đôi
C. một liên kết đơn
D. một liên kết ba
Câu 21:
Đối cháy hoàn toàn 11,2 lít khí etilen ở đktc cần dùng lượng oxi (ở đktc) là
A. 11,2 lít
B. 16,8 lít
C. 22,4 lít
D. 33,6 lít
Câu 22:
Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn
B. một liên kiết đôi
C. một liên kết ba
D. hai liên kết đôi
Câu 23:

Cho 0,56 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và axetilen tác dụng với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 6,4 gam. Thành phần phần trăm về thể tích của axetilen trong hỗn hợp ban đầu là (Br: 80)

A. 80%
B. 70%
C. 60%
D. 50%
Câu 24:
Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 78 đvC. Vậy A là (C: 12; H: 1)
A. axetilen (C2H2)
B. metan (CH4)
C. etilen (C2H4)
D. benzen (C6H6)
Câu 25:

Đốt hoàn toàn V lít (ở đktc) khí thiên nhiên có chứa 96% CH4, 2% N2 và 2% CO2 rồi dẫn toàn bộ toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư ta thu được 294 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 64,512 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 67,2 lít