Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Dãy gồm các muối trung hòa là
A. BaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Na2CO3;
B. CaCO3, BaCO3, Na2CO3, MgCO3;
C. Na2CO3, K2CO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2;
D. CaCO3, BaCO3, K2CO3, Mg(HCO3)2.
Câu 2:
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được sắp xếp theo chiều nào?
A. Chiều tăng dần của nguyên tử khối;
B. Chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử;
C. Chiều giảm dần của nguyên tử khối;
D. Chiều giảm dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 3:
Chất nào có phần trăm cacbon lớn nhất?
A. CH4;
B. C4H8;
C. C2H2;
D. C5H10.
Câu 4:

Bạn Minh cầm bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học đến thắc mắc với Mai. Không biết cấu tạo bảng tuần hoàn gồm bao nhiêu chu kì, bao nhiêu nhóm?

 Là Mai, Em hãy nói cho bạn Minh biết cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm:

A. 8 chu kì 7 nhóm;
B. 7 chu kì 7 nhóm;
C. 8 chu kì 8 nhóm;
D. 7 chu kì 8 nhóm.
Câu 5:

Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí etilen sinh ra CO2 và H2O. Tính thể tích khí oxi cần dùng? Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.

A. 13,44 lít;
B. 8,96 lít;
C. 17,92 lít;
D. 4,48 lít.
Câu 6:
Những chất cháy được, khi cháy toả nhiệt và phát sáng được gọi là gì?
A. Nguyên liệu;

B. Nhiên liệu;

C. Vật liệu;
D. Điện năng.
Câu 7:
Dãy chất gồm toàn hiđrocacbon là
A. C6H6, CH3Cl, CH3Br, C5H12;
B. C4H8, CCl4, C2H6, C2H2;
C. C2H2, C4H8, C5H10, CH4;
D. CH3Cl, CCl4, C2H6O, C3H4.
Câu 8:
Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 15, chu kì 3, nhóm V trong bảng hệ thống tuần hoàn. Vậy A là nguyên tố nào sau đây?
A. Oxi (O);
B. Nhôm (Al);
C. Photpho (P);
D. Lưu huỳnh (S).
Câu 9:

Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 + Cl2 ánh sáng A + HCl

Công thức phân tử của A là

A. C2H4Cl;
B. C2HCl5;
C. CH3Cl;
D. CH4Cl2.
Câu 10:
Bạn Lan làm thí nghiệm như sau: Sục khí etilen vào dung dịch brom. Hiện tượng quan sát được sau thí nghiệm là gì?
A. Dung dịch brom chuyển sang màu đỏ;
B. Dung dịch brom bị mất màu;
C. Dung dịch brom chuyển sang màu xanh;
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 11:
Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi như thế nào?
A. Vừa đủ;
B. Thiếu;
C. Dư;
D. Gấp đôi.
Câu 12:
Trạng thái tồn tại của chất dễ cháy nhất là gì?
A. Chất rắn;
B. Chất lỏng;
C. Chất khí;
D. Chất rắn dễ thăng hoa.
Câu 13:
Vì sao không đun bếp than trong phòng kín?
A. Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng;
B. Vì than cháy tạo ra rất nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín;
C. Vì than không cháy được trong phòng kín;
D. Vì giá thành than khá cao.
Câu 14:
Sản phẩm trùng hợp etilen là gì?
A. poli vinyl clorua;
B. polietilen;
C. poliepilen;
D. polipropilen.
Câu 15:
Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon nào?
A. Mạch vòng;
B. Mạch thẳng, mạch nhánh;
C. Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh;
D. Mạch nhánh.
Câu 16:
Công thức cấu tạo dưới đây là của hợp chất nào?
Công thức cấu tạo dưới đây là của hợp chất nào? (ảnh 1)
A. C2H4Br;
B. CH3Br;
C. C2H5Br2;
D. C2H5Br.