Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với

A. Kim loại và hiđro                                    

B. Oxi và kim loại

C. Hiđro và oxi                                          
D. Cả oxi, kim loại và hiđro
Câu 2:

Cho 19,5 gam kim loại M hóa trị II tác dụng với khí clo dư thì thu được 40,8 gam muối. Kim loại M là

A. Zn                         

B. Fe                         
C. Mg                        
D. Cu
Câu 3:

Tính chất hóa học của clo là

A. Tác dung với hầu hết kim loại

B. Tác dụng với hiđro

C. Tác dụng với nước, với dung dịch kiềm

D. A, B, C đều đúng
Câu 4:

Nguyên liệu được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là

A. H2SO3                   

B. HNO3                   
C. HCl đặc                
D. H2SO4
Câu 5:

Đốt cháy hoàn toàn 20,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn trong khí clo dư, thu được 41,7 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là

A. 6,72 lít                  

B. 4,48 lít                  
C. 5,60 lít                  
D. 3,36 lít
Câu 6:

Hòa tan hoàn toàn 34,8 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc)?

A. 8,96 lít                  

B. 13,44 lít                
C. 9,60 lít                  
D. 10,04 lít
Câu 7:

Khử hoàn toàn 4,46 gam PbO bằng C dư ở nhiệt độ cao, thu được khối lượng Pb là

A. 2,56 gam              

B. 3,36 gam              
C. 4,14 gam               
D. 5,15 gam
Câu 8:

Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của cacbon vì

A. Đều do nguyên tố cacbon tạo nên

B. Đều có cấu tạo tinh thể như nhau     

C. Đều có tính chất vật lí tương tự nhau

D. Cả A và B đều đúng
Câu 9:

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. CO và CO2 đều là oxit axit

B. CO không phải oxit axit, CO2 là oxit axit

C. CO là chất có tính khử, CO2 là oxit axit

D. CO là oxit axit, CO2 không tạo muối
Câu 10:

Cho dung dịch K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 hiện tượng của phản ứng là

A. Sủi bọt khí                                              

B. Kết tủa trắng

C. Không có hiện tượng                              
D. Dung dịch chuyển sang màu xanh
Câu 11:

Phương trình hóa học nào sau đây đúng?

A. 2NaHCO3 t°  Na2CO3 + CO2 + H2O

B. 2NaHCO3 t°  Na2CO3 + H2O

C. NaHCO3 t°  Na2CO3 + O2 + H2O

D. 2NaHCO3 t°  NaOH + CO2 + H2O
Câu 12:

Khối lượng kết tủa tạo ra, khi cho 5,3 gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2 là

A. 4 gam                   

B. 5 gam                   
C. 6 gam                    
D. 7 gam
Câu 13:

Trong công nghiệp, Si được điều chế bằng cách nào?

A. Nung hỗn hợp gồm Mg và cát nghiền mịn

B. Dùng than cốc khử silic đioxit trong lò điện

C. Nung monosilan (SiH4) ở khoảng

D. Nung SiH4 với Na ở khoảng
Câu 14:

Trong một chu kì tuần hoàn, khi đi từ trái qua phải thì

A. Độ âm điện giảm dần                              

B. Ái lực điện tử giảm dần

C. Năng lượng ion giảm dần                      
D. Bán kính nguyên tử giảm dần
Câu 15:

Cho các nguyên tố sau: O, N, P hãy cho biết thứ tự sắp sếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần

A. O, N, P                 

B. P, N, O                 
C. N, P, O                 
D. O, P, N
Câu 16:

Hợp chất hữu cơ là

A. Hợp chất khó tan trong nước

B. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O

C. Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat kim loại, muối xianua, cacbua, …

D. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao
Câu 17:

Chất nào sau đây không thuộc loại chất hữu cơ?

A. CH4                      

B. CH3Cl                   
C. CH3COONa          
D. CO2
Câu 18:

Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong CH3Cl là

A. 23,76%                 

B. 24,57%                 
C. 25,60%                 
D. 26,70%
Câu 19:

Cho phân tử chất hữu cơ A có hai nguyên tố C và H, biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 28. Công thức phân tử chất hữu cơ A là

A. C6H6                     

B. C5H10                    
C. C3H6                     
D. C4H8
Câu 20:

Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Cl, có số công thức cấu tạo là

A. 1                           

B. 2                           
C. 3                           
D. 4
Câu 21:

Cho các phát biểu sau:

(1) Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị IV, hiđro có hóa trị I, oxi có hóa trị II.

(2) Những nguyên tử cacbon trong phân tử hợp chất hữu cơ có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon.

(3) Công thức cấu tạo cho biết thành phần của phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

(4) Có 2 loại mạch cacbon: mạch không phân nhánh (mạch thẳng), mạch nhánh.

Số phát biểu đúng là

A. 1                           

B. 2                           
C. 3                           
D. 4
Câu 22:

Phân tử metan CH4 có cấu tạo

A. Dạng đường thẳng                                   

B. Hình chóp tứ diện

C. Dạng tam giác phẳng                             
D. Dạng hình vuông phẳng
Câu 23:

Đốt cháy 4,8 gam metan trong oxi, sau phản ứng thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là

A. 3,36 lít               

B. 4,48 lít                  
C. 5,60 lít                  
D. 6,72 lít
Câu 24:

Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của etilen

A. Điều chế P.E

B. Điều chế rượu etylic và axit axetic

C. Dùng để ý trái cây mau chín

D. Điều chế khí gas
Câu 25:

Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí etilen ở đktc cần dùng V lít khí oxi ở đktc. Giá trị của V là

A. 11,20 lít                

B. 12,56 lít                
C. 13,44 lít                
D. 14,65 lít
Câu 26:

Khí X có tỉ khối đối với hiđro là 13. Khí X là

A. CH4                      

B. C2H4                     
C. C2H2                     
D. C2H6
Câu 27:

Tính thể tích dung dịch brom 2M cần để tác dụng với 0,448 lít khí axetilen?

A. 0,01 lít                  

B. 0,04 lít                  
C. 0,03 lít                  
D. 0,02 lít
Câu 28:

Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom

A. CH4                                                         

B. C2H2                     

C. C2H4                                                       
D. Cả B và C đều đúng
Câu 29:

Tính chất vật lý của benzen là

A. Benzen là chất lỏng, không màu

B. Benzen độc

C. Benzen không tan trong nước

D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 30:

Đun nóng brom với 3,9 gam benzen (có bột sắt), người ta thu được 4,71 gam brombenzen. Hiệu suất của phản ứng là

A. 60%                      

B. 70%                      
C. 80%                      
D. 90%