Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Hoá 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Hai phi kim tác dụng với nhau tạo sản phẩm không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là

A. Hiđro và clo                                      

B. Photpho và oxi

C. Lưu huỳnh và oxi                             
D. Hiđro và oxi
Câu 2:

Phi kim có mức hoạt động hóa học yếu nhất là

A. Flo                    

B. Oxi                     
C. Clo                        
D. Silic
Câu 3:

Khí clo không tác dụng với

A. Dung dịch NaOH

B. Khí O2

C. Dung dịch Ca(OH)2                          
D. H2O
Câu 4:

Đốt cháy cacbon bởi O2, nếu dư thừa oxi thì sau phản ứng thu được khí nào?

A. CO2                                                   

B. O2

C. CO2 và CO dư                                  
D. CO2 và O2
Câu 5:

Khử hoàn toàn 2,4 gam đồng (II) oxit bằng khí CO. Thể tích khí CO cần dùng (đktc) là

A. 0,224 lít                                             

B. 0,672 lít

C. 0,448 lít                                           
D. 0,560 lít
Câu 6:
Khí CO không khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao?

A. CuO                  

B. ZnO                   
C. PbO                      
D. CaO
Câu 7:

Ứng dụng của CO2 được dùng để

A. Chữa cháy

B. Bảo quản thực phẩm

C. Dùng trong sản xuất nước giải khát có gas, sản xuất sođa, phân đạm, …

D. A, B, C đều đúng
Câu 8:

Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của CO và O2

A. Phản ứng tỏa nhiệt

B. Phản ứng thu nhiệt

C. Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường

D. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích
Câu 9:

Chọn đáp án đúng nhất. Tất cả muối cacbonat đều

A. Không tan trong nước

B. Tan trong nước

C. Bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit

D. Bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm
Câu 10:

Khối lượng kết tủa tạo ra, khi cho 5,3 gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2 là

A. 4 gam                

B. 5 gam                 
C. 6 gam                    
D. 7 gam
Câu 11:

Dung dịch H2CO3 làm quỳ tím chuyển thành màu gì?

A. Đỏ                     

B. Xanh                  
C. Tím                       
D. Vàng
Câu 12:

Công nghiệp silicat gồm

A. sản xuất đồ gốm                                

B. sản xuất thủy tinh

C. sản xuất xi măng                                        
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 13:

Thể tích của dung dịch KOH 1M ở điều kiện thường cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 2,24 lít khí Cl2 (đktc) là

A. 0,2 lít                

B. 0,3 lít                 
C. 0,4 lít                    
D. 0,5 lít
Câu 14:

Trong một chu kỳ, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

A. Tính phi kim giảm dần                      

B. Tính kim loại không đổi

C. Tính phi kim tăng dần                     
D. Tính kim loại tăng dần
Câu 15:

Nhiệt phân hoàn toàn 50 gam CaCO3 thu được V lít khí ở đktc. Biết hiệu suất phản ứng là H = 80%. Giá trị của V là

A. 7,89 lít              

B. 8,96 lít               
C. 9,06 lít                  
D. 10,01 lít
Câu 16:

Hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại?

A. 1                        

B. 2                        
C. 3                           
D. 4
Câu 17:

Hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ khác nhau ở điểm nào?

A. Hợp chất hữu cơ kém bền hơn hợp chất vô cơ

B. Hợp chất hữu cơ thường có số lượng nhiều hơn hợp chất vô cơ

C. Hợp chất hữu cơ thường chứa C, H và có thể có O, Cl, …

D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 18:

Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố

A. Nitơ                   

B. Oxi                     
C. Hiđro                    
D. Cacbon
Câu 19:

Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết

A. Ion                    

B. Hiđro                
C. Kim loại                
D. Cộng hóa trị
Câu 20:

Một hợp chất X chứa 2 nguyên tố C, H có tỉ lệ khối lượng là mC : mH = 6 : 1. Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 56. Công thức phân tử của hợp chất X là

A. C5H10                            

B. C3H6                               
C. C5H9        
D. C4H8
Câu 21:

Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Cl, có số công thức cấu tạo là

A. 1                        

B. 2                        
C. 3                           
D. 4
Câu 22:

Công thức cấu tạo dưới đây là của hợp chất nào?

HCCCl

A. C2H5Cl              

B. C3H6Cl               
C. C4H8Cl                  
D. C2H6Cl
Câu 23:
Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố cacbon và hiđro trong CH4 lần lượt là

A. 40% và 60%                                      

B. 80% và 20%

C. 75% và 25%                                    
D. 50% và 50%
Câu 24:

Đốt cháy 8,4 gam etilen bằng oxi, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là

A. 10,08 lít            

B. 13,44 lít             
C. 11,56 lít                
D. 12,56 lít
Câu 25:

Cho 14 gam etilen vào dung dịch brom thấy dung dịch vừa đủ mất màu, khối lượng brom tham gia phản ứng là

A. 80 gam              

B. 40 gam               
C. 60 gam                  
D. 50 gam
Câu 26:

Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí axetilen bằng phương pháp nào là tốt nhất trong các phương pháp sau

A. Đẩy không khí                                  

B. Đẩy nước

C. Đẩy nước brom                                
D. Cả A, B đều đúng
Câu 27:

Tính thể tích dung dịch brom 2M cần để tác dụng với 0,448 lít khí axetilen?

A. 0,01 lít              

B. 0,04 lít               
C. 0,03 lít                  
D. 0,02 lít
Câu 28:

Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại đó là

A. Etan                  

B. Axetilen             
C. Etilen                    
D. Metan
Câu 29:

Đốt cháy benzene trong không khí tạo ra CO2 và H2O có tỉ lệ là

A. 1 : 2                   

B. 1 : 3                   
C. 3 : 1                      
D. 2 : 1
Câu 30:

Đun nóng brom với 3,9 gam benzen (có bột sắt), người ta thu được 4,71 gam brombenzen. Hiệu suất của phản ứng là

A. 60%                  

B. 70%                   
C. 80%                      
D. 90%