Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) _ đề 7

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

A. university

B. unit

C. discuss

D. computer

Câu 2:
Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

A. fat

B. festival

C. grand

D. man

Câu 3:

Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

A. what

B. where

C. who

D. when

Câu 4:

Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

A. rub

B. surrounding

C. plumber

D. husk

Câu 5:
Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

A. designed

B. completed

C. decided

D. invented

Câu 6:

Tìm từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

A. money

B. people

C. army

D. canoe

Câu 7:

Tìm từ có trọng âm chính rơi vào âm tiết khác với các từ còn lại.

A. relax

B. enjoy

C. finish

D. annoy

Câu 8:

Chọn đáp án thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau.

Let’s _____ the festival together.

A. going

B. to go

C. go

C. go

Câu 9:

______ you like a cup of coffee? – Yes, please.

A. could

A. could

C. would

D. are

Câu 10:

It is difficult ______ all the in structions at the same time.

A. to remember

B. remember

C. remembering

D. remembered

Câu 11:

Would you mind ______ for a few minutes?

A. to wait

B. wait

C. waiting

D. be waiting

Câu 12:

The weather was fine so we decided to go _____ foot.

A. on

B. by

C. with

D. in

Câu 13:

Would you mind if I _____ a photo?

A. take

B. took

C. taking

D. to take

Câu 14:

Do you mind if I _____ here?

A. to sitting

B. to sit

B. to sit

D. sitting

Câu 15:

We _____ merrily when my mother came in.

A. were talking

B. talked

C. would talk

D. are talking

Câu 16:

Lan: Would you like some bread?

                Mai: _____________. I’m rather hungry.

A. Yes, please.

B. No, I wouldn’t.

C. Yes, I like.

D. No, thanks.

Câu 17:

We arrived _____ Paris _____ 6 o’clock yesterday morning.

We arrived _____ Paris _____ 6 o’clock yesterday morning.

B. in/ at

C. in/ on

D. on/ at

Câu 18:

She couldn’t go to school yesterday _____ she was sick.

A. but

B. because

C. so

D. although

Câu 19:

This is an emergency. Please send _____ to Tran Hung Dao Street.

A. an engine

B. a cart

C. a tank

D. an ambulance

Câu 20:

“Is Tina yout sister?” – “____________________”.

A. Yes, I am

B. Yes, she is

C. Yes, she does

D. Yes, I do

Câu 21:

          Great Britain is not a large country. It is much (25) _____ than France. 

A. small     
A. small     
C. more small      
D. smaller
Câu 22:
It (26) _____ three parts: England, Wales, and Scotland
A. had
B. has                  
C. have
                 
D. having
Câu 23:
England is the largest part of the country (27) _____ always been the strongest.
A. because
B. but        
C. or 
D. and
Câu 24:

All the people who live in Britain can speak English but not all the people (28) _____ English in that country.

A. is
B. were
C. am
D. are
Câu 25:

Thomas Edison was _____

A. a teacher

B. an explorer

C. an inventor

D. a discoverer.

Câu 26:

In 1854 Edison’s family _____

A. sent him to a school in New Jersey

B. bought a new house in Milan, Ohio

C. moved to Port Huron, Michigan

D. decided to settle in Milan, Ohio

Câu 27:

Edison died at the age of _____

A. 74

B. 84

C. 76

D. 47

Câu 28:

Which of following statements in NOT true about Edison?

A. He made numerous inventions.

B. He invented the motion picture camera.

C. He worked very hard.

D. He didn’t go to school at all.

Câu 29:

Chọn câu viết lại đúng nhất từ những câu cho trước.

 Let’s/ stay/ home/ and/ watch/ TV/.

A. Let’s staying at home and watch TV.

B. Let’s to stay at home and watch TV.

C. Let’s stay at home and watch TV.

D. Let’s stays at home and watch TV.

Câu 30:
How/ your bike/ cost?

A. How much does your bike costs?

B. How does your bike cost?

C. How much does your bike cost?

D. How much do your bike cost?

Câu 31:

My/ house/ Tran Hung Dao Street/,/ next/ the police station/.

A. My house is at Tran Hung Dao Street, next to the police station.

B. My house is on Tran Hung Dao Street, next to the police station.

C. My house on Tran Hung Dao Street, next to the police station.

D. My house is on Tran Hung Dao Street, next the police station.

Câu 32:
How often/ your brother/ go/ sports/ club?

A. How often do your brother go to sports club?

B. How often does your bother go on sports club?

C. How often does your bother go to sports club?

D. How often does your brother go in sports club?