Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 Cánh diều (Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một lớp có 31 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm lớp trưởng của lớp.

31;  
16;   
47;    
15.
Câu 2:

Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay và 4 kiểu dây. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?

4; 
7; 
12; 
16.
Câu 3:

Phương tiện bạn Khoa có thể chọn đi từ Hải Dương xuống Hà Nội rồi từ Hà Nội vào Đà Lạt được thể hiện qua sơ đồ cây sau:

 

 

 

Hỏi bạn Khoa có mấy cách chọn phương tiện đi từ Hải Dương xuống Hà Nội rồi từ Hà Nội vào Đà Lạt?

3; 
4; 
5;  
6.
Câu 4:

Các thành phố A,B,C,D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ sau:

Có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?

 

 

12;  
18;  
20; 
24.
Câu 5:

Cho tập A có n phần tử n,  n2, k là số nguyên thỏa mãn 1kn. Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử trên là

n.k
n.n1.n2...nk+1
nk
kn
Câu 6:

Cho tập hợp A gồm n phần tử n*. Số các hoán vị của n phần tử là

n
n +1
n - 1
nn1n2...2.1
Câu 7:

Cho tập hợp A gồm n phần tử n*. Mỗi hoán vị của n phần tử đó là

 

 

Một kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử của tập hợp A;
Tất cả các kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử của tập hợp A;
Một số được tính bằng nn1n2...2.1;
Một số được tính bằng n!.
Câu 8:

  

Có 4 học sinh nam là A1;  A2;  A3;  A4 và 3 học sinh nữ B1;  B2;  B3 được xếp thành một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp để các bạn nữ không ngồi cạnh nhau?

5 040;
144; 
720; 
210.
Câu 9:

Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó?

A102
C102
A108
102
Câu 10:

Số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là

10; 
20;   
18;
22.
Câu 11:

Cho k,n là các số nguyên dương với kn. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?

Cnk=Cnnk
Cnk=Anknk!
Cnk=n!k!nk!
Cnk=Ankk!
Câu 12:

Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 3 học sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam.

245; 
3 480;    
336;        
251.
Câu 13:

Cho đa giác đều n đỉnh,n và n3. Biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo. Khi đó giá trị của n là

n =15
n = 27
n = 8
n = 18
Câu 14:

Trong khai triển nhị thức Newton của 2x35 có bao nhiêu số hạng?

6
3
5
4
Câu 15:

Khai triển của 12x5 là

510x+40x280x380x432x5
1+10x+40x280x380x432x5
110x+40x280x3+80x432x5
1+10x+40x2+80x3+80x4+32x5
Câu 16:

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x2+4x4với x0

24
36
96
58
Câu 17:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ v=7i+8jTọa độ của vectơ v là

v=7;8
v=7;8
v=7;8
v=7;8
Câu 18:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;-3) và B(-5;-4). Tọa độ của vectơ BA là

BA=7;  1
BA=7;  1
BA=7;1
BA=7;1
Câu 19:

Cho hình dưới đây.

 

 

Tọa độ của vectơ a trong hình vẽ trên là

(1;1)
(3;2)
(1;2)
(2;1)
Câu 20:

Cho hình bình hành ABCD có A3;  2,  B1;  3,  C1;  2. Tọa độ của đỉnh D là

(3;1)
(1;3)
(-3;1)
(-3;-1)
Câu 21:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1;1) và B(5;-2). Độ dài đoạn thẳng AB là

5
37
17
25
Câu 22:

Cho tam giác ABC có A6; 1, B3; 5 và trọng tâm G(-1;1). Tìm tọa độ đỉnh C.

(6;-3)
(-6;3)
(-6;-3)
(-3;6)
Câu 23:

Cho hai điểm A(2;2) và B(5;-2). Tìm điểm M nằm trên tia Ox sao cho AMB^=90°

M(1;6)
M(6;0)
M(1;0) hoặc M( 6;0)
M( 0;1)
Câu 24:

Cho các vectơ a=1;3 và b=2;5. Tích vô hướng của aa+2b bằng

16
26
36
-16
Câu 25:

Cho hai vectơ a=3;  7 và b=2;  1. Tọa độ của vectơ c=2a5b là

(9;16)
(16;9)
(-16;9)
(-4;9)
Câu 26:

Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:x3y+1=0 là

u=3;1
u=3;1
u=3;1
u=1;1
Câu 27:

Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d: 2x -y +3 =0  ?

A(-1;1)
B(-2;-1)
C(-3;-3)
D(4;-5)
Câu 28:

Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u=2;1 và đi qua điểm B(0;3), phương trình tham số của đường thẳng d là

x=2ty=3+t
x=1+2ty=3+3t
x=2y=t3
x=2ty=2+3t
Câu 29:

Đường thẳng d đi qua điểm I(2;5) và có vectơ pháp tuyến n=0;1 có phương trình tổng quát là

x+y5=0
y5=0
x2=0
xy5=0
Câu 30:

Đường thẳng d:4xy+5=0 có phương trình tham số là

x=ty=4t
x=1+4ty=1t
x=4+ty=1+4t
x=1+ty=1+4t
Câu 31:

  

Cho đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương vuông góc với vectơ pháp tuyến của đường thẳng d2. song song hoặc trùng với  ?

d1 song song hoặc trùng với d2
d1 vuông góc với d2
d1 cắt nhưng không vuông góc d2

Tất cả các đáp án trên đều sai.

Câu 32:

Công thức tính khoảng cách từ một điểm AxA;yA tới một đường thẳng Δ:dx+ey+f=0 là

dA,Δ=dxA+eyA+fd2+e2
dA,Δ=dx+ey+fd2+e2
dA,Δ=dxAeyAfd2+e2
dA,Δ=dxA+eyA+fd2+e2
Câu 33:

Công thức tính góc α giữa hai đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương u1 và d2 có vectơ chỉ phương u2 là

cosα=cosu1,u2=u1.u2u1u2
cosα=cosu1,u2=u1.u2u1u2
cosα=cosu1,u2=u1u2u1.u2
cosα=cosu1,u2=u1.u2u1u2
Câu 34:

Cho đường thẳng d1 có vectơ pháp tuyến n1=3;5 và đường thẳng d2 có vectơ pháp tuyến n2=5;3 , khẳng định nào dưới đây là đúng ?

d1 song song hoặc trùng với d2
d1 vuông góc với d2
d1 cắt nhưng không vuông góc với d2
Tất cả các đáp án trên đều sai. 
Câu 35:

  

Góc giữa hai đường thẳng Δ:4x3y+6 và d:x1=0 là: α=? (làm tròn đến độ)

37°
36°
35°
34°