Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo (Đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Biểu thức nào sau đây không phải là tam thức bậc hai ?

 fx=x2+x+6;       
fx=x+4;
 fx=3x+x2;  
 fx=6x2.
Câu 2:

Cho tam thức bậc hai fx=2x+x2+1, khẳng định nào sau đây là đúng ?

f(x) luôn mang dấu dương với mọi giá trị x;

f(x) luôn mang dấu âm với mọi giá trị x;

f(x) luôn mang dấu dương với mọi giá trị x1;

f(x) luôn mang dấu âm với mọi giá trị x1.

Câu 3:

Tam thức bậc hai fx=5x1+11x2 có các hệ số là

a = 5, b = -1, c = 11
a = 11, b = -1, c = 5
a = 11, b = 5, 1
a = 11, b = 5, c = -1
Câu 4:

Tam thức bậc hai fx=3x26x1 mang dấu dương trên khoảng nào sau đây?

(-4;2)
(-4;-2)
(-1;6)
;+
Câu 5:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

 x23x+2>0 khi x;12;  +;

x23x+20 khi x1;  2;

x23x+2<0 khi x1;  2;    

x23x+20 khi x;12;  +.

Câu 6:

Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc hai một ẩn? 

3x25x+5>3x2+4x
x22+2x70
x4+2x29>0
x2+2x32x2+x
Câu 7:

x = 0 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

2x2+3x+1<0
x2+x3>0
x2+2x+4<0
x23x1<0
Câu 8:

Giá trị nào dưới đây không phải là một nghiệm của bất phương trình 2x2+x+10?

x = 0
x = -1
x = 1
x=12
Câu 9:

Tập nghiệm của bất phương trình bậc hai x22x+4<0 là

2;+
;2
2;+;2
Câu 10:

Giá trị của m để phương trình x2+2m1x+m3=0 có hai nghiệm phân biệt là

m1;  2
m;12;+
m1;  2
m;12;+
Câu 11:

  

Giá trị x nào sau đây là nghiệm của phương trình x23x+6=x2 ?

x = 1
x = -2
x = 2

Không có giá trị x thỏa mãn.

Câu 12:

Giá trị x = -2 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?

2x2+5x+3=x+3
2x2+5x+3=x3
2x25x+3=x+3
2x25x+3=x3
Câu 13:

Số nghiệm tối đa của phương trình ax2+bx+c=dx2+ex+f là

3 nghiệm;   
2 nghiệm;        
1 nghiệm;         
Vô số nghiệm.
Câu 14:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ v=5i2j.Tọa độ của vecto v là

v=5;2
v=5;2
v=-5;2
v=-5;2
Câu 15:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(1;1) và N(4;-1). Tính độ dài vectơ MN.

MN=13
MN=5
MN=29
MN=3
Câu 16:

Cho ba vectơ x=1;2y=5;  10z=12;1.Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hai vectơ x,  y cùng phương; 
Hai vectơ x,  z cùng phương; 
Hai vectơ y,  z cùng phương; 
Không có cặp vectơ nào cùng phương trong ba vectơ trên.
Câu 17:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2;-1) và B(4;1). Tọa độ vectơ BA là

(-2;-2)
(2;2)
(6;0)
(2;-2)
Câu 18:

Cho tam giác ABC có A(4;9), B(3;7), C(x-1,y). Để G( x; y +6) là trọng tâm của tam giác ABC thì giá trị x và y là

x = 3, y = 1
x = -3, y = -1
x = -3, y = 1
x = 3, y = -1
Câu 19:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=2;  1 và b=3;  4.

Tọa độ của vectơ c=12a5b là

14;  412
14;412
412;  14
14;  412
Câu 20:

Cho đường thẳng 2x3y+1=0. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng này là

n=2;3
n=-2;3
n=3;2
n=3;-2
Câu 21:

Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng x -3y +8 = 0?

A(1;3)
B(2;5)
C(1;4)
D(0;3)
Câu 22:

  

Cho hai đường thẳng d:ax+by+c=0 và d':a'x+b'y+c'=0. Nếu hệ ax+by+c=0a'x+b'y+c'=0 có vô số nghiệm thì

d  //  d'
dd'
d và d' cắt nhau tại một điểm;
d và d'  trùng nhau.
Câu 23:

Cho đường thẳng d đi qua điểm A(3;4) và có một vectơ chỉ phương là u=2;5, phương trình tham số của đường thẳng d là

x=2+3ty=5+4t
x=3+2ty=45t
x=32ty=4+5t
x=32ty=45t
Câu 24:

Phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;5), B(2;3) là

d:2x+y5=0
d:x2y+7=0
d:2x+y7=0
d:x2y-7=0
Câu 25:

Cho hai đường thẳng d:x5y+2=0 và d':2xy+3=0, khẳng định nào sau đây là đúng ?

Hai đường thẳng d và d' cắt nhau tại điểm 139;19;
Hai đường thẳng d và d' cắt nhau tại điểm 139;19;
Hai đường thẳng d và d' song song;
Hai đường thẳng d và d' trùng nhau. 
Câu 26:

Trong các phương trình sau, đâu là phương trình đường tròn ?

x2+y2=0

x2+y2=6

2x12+y+32=4
2x12+3y42=9
Câu 27:

Cho phương trình đường tròn x+52+y22=16, đường tròn có tâm và bán kính là

 I(-5;2) và R = 4;

I( 5;-2) và R = 4;

I( 5;-2) và R = 16;

I( -5;2) và R = 16.

Câu 28:

Đường tròn (C) có tâm A(3,6) và có bán kính R = 5, phương trình của đường tròn (C) là

x+32+y+62=5
x32+y62=25
x+32+y+62=25
x32+y62=5
Câu 29:

Phương trình đường tròn (C) có đường kính AB với A(3;7) và B( 1;1) là

x22+y42=40
x+22+y+42=40
x+22+y+42=10
x22+y42=10
Câu 30:

Đường tròn có tâm là I(-1;4) và tiếp xúc với đường thẳng d:2x+5y4=0 có phương trình là

x12+y42=1429
x+12+y42=1429
x12+y42=19629
x+12+y42=19629
Câu 31:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của một elip?

x22+y24=1
x29y27=1
x9+y7=1
x29+y21=1
Câu 32:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của một hypebol?

x220y215=1
x29+y27=1
x9+y7=1
x29+y21=1
Câu 33:

Phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm A(1;2) là

y2=4x
y2=2x
y=2x2
y=x2+2x1
Câu 34:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip E:  x225+y29=1. Tiêu cự của (E) bằng

10
16
4
8
Câu 35:

Phương trình chính tắc của hypebol (H) có ca=2 và tiêu cự bằng 4 là

x23y2=1
x22y24=1
x26y25=1
x2y23=1