Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 Chân trời sáng tạo (Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Biểu thức nào dưới đây là tam thức bậc hai ?

fx=x+4
fx=x24x+1
fx=43
fx=x2+4x+2x3
Câu 2:

Cho tam thức fx=ax2+bx+c    a0, điều kiện để fx>0 với mọi số thực x là

a>0Δ0
a>0Δ0
a>0Δ<0
a>0Δ>0
Câu 3:

Cho tam thức bậc hai fx=4x25, các hệ số của tam thức này là

a=4;b=0;c=5
a=4;b=1;c=5;
a=4;b=0;c=5
a=4;b=1;c=5
Câu 4:

Tam thức fx=3x2+6x5 không dương trên khoảng, nửa khoảng, đoạn nào sau đây ?

;+
;3+263
3263;+
3263;3+263
Câu 5:

Tam thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của x?

x210x+2
x22x10
x22x+10
x2+2x+10
Câu 6:

Bất phương trình nào dưới đây không là bất phương trình bậc hai một ẩn? 

2x215x+35>0
x2+x5>0
x4+x28>0
2x2+5x14x2+8x
Câu 7:

x = 1 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

x23x+1>0
x2+x5>0
x2+x+3<0
x22x1<0
Câu 8:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình x27x+10<0 là

1
2
3
4
Câu 9:

Phương trình x2m+1x+1=0 vô nghiệm khi và chỉ khi

m>1
3<m<1
m3 hoặc m1
3m1
Câu 10:

Tập nghiệm của bất phương trình bậc hai x2+2x6>0 là

S=;171+7;+
S=;17
S=1+7;+
S = R
Câu 11:

Một nghiệm của phương trình 3x2+4x+5=2x+1 là

x = 1
x = 3
x = 2
x = 0
Câu 12:

  

Phương trình x22x+3=3x21 có bao nhiêu nghiệm ?

1 nghiệm;
2 nghiệm;
3 nghiệm;
Vô nghiệm. 
Câu 13:

Một nghiệm của phương trình x2+2x+3=x+2 là

x=12
x=12
x=14
x=14
Câu 14:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ v=7i+8jTọa độ của vectơ v là

v=7;8
v=7;8
v=-7;8
v=-7;8
Câu 15:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;-3) và B(-5;-4). Tọa độ của vectơ BA là

BA=7;  1
BA=-7; - 1
BA=7; - 1
BA=-7;  1
Câu 16:

Cho tam giác ABC có A6; 1, B3; 5 và trọng tâm G(-1;1). Tìm tọa độ đỉnh C

 

 

(6;-3)
(-6;3)
(-6;-3)
(-3;6)
Câu 17:

Cho hai điểm A(2;2) và B(5;-2). Tìm điểm M nằm trên tia Ox sao cho AMB^=90°

M(1;6)
M(6;0)
M(1;0) hoặc M(6;0)
M(0;1)
Câu 18:

Cho các vectơ a=1;3 và b=2;5. Tích vô hướng của aa+2b bằng

16
26
36
-16
Câu 19:

Cho hai vectơ a=3;  7 và b=2;  1. Tọa độ của vectơ c=2a5b là

(9;16)
(16;9)
(-16;9)
(-4;9)
Câu 20:

Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:x3y+1=0 là

u=3;1
u=3;1
u=3;1
u=1;1
Câu 21:

Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d:2xy+3=0 ?

A(-1;1)
B(-2;-1)
C(-3;-3)
D(4;-5)
Câu 22:

Đường thẳng d đi qua điểm I(2;5) và có vectơ pháp tuyến n=0;1 có phương trình tổng quát là

x+y5=0
y5=0
x2=0
xy5=0
Câu 23:

Đường thẳng d:4xy+5=0 có phương trình tham số là

x=ty=4t
x=1+4ty=1t
x=4+ty=1+4t
x=1+ty=1+4t
Câu 24:

Cho đường thẳng d1 có vectơ pháp tuyến n1=3;5 và đường thẳng d2 có vectơ pháp tuyến n2=5;3 , khẳng định nào dưới đây là đúng ?

d1 song song hoặc trùng với d2
d1 vuông góc với d2
d1 cắt nhưng không vuông góc d2
Tất cả các đáp án trên đều sai. 
Câu 25:

Góc giữa hai đường thẳng Δ:4x3y+6 và d:x1=0 là: α=? (làm tròn đến độ)

37°
36°
35°
34°
Câu 26:

Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải phương trình đường tròn ?

x32+y52=24
x+32+y12=2
x12+y22=4
x2+y52=4
Câu 27:

Cho phương trình đường tròn x12+y22=4, tâm và bán kính của đường tròn đó là

I(1;2) và R = 4
I(-1;-2) và R = 4
I(1;2) và R = 2
I(-1;-2) và R = 2
Câu 28:

Cho đường tròn (C) có tâm I(0;4) và bán kính R = 5, phương trình đường tròn đó là

x2+y2=5
x2+y42=5
x2+y42=25
x42+y42=25
Câu 29:

Cho hai điểm A(3;4) và B(1;0), phương trình đường tròn đường kính AB là

x+22+y+22=5
x22+y22=5
x+22+y+22=5
x22+y22=5
Câu 30:

Đường tròn (C) đi qua hai điểm C(1;3) và có tâm là điểm O(0;0) có phương trình là

x12+y32=10
x12+y32=10
x2+y2=10
x2+y2=10
Câu 31:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, elip nào dưới đây có phương trình chính tắc dạng x2a2+y2b2=1   a>b>0

Câu 32:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của một hypebol?

x2y22=1
x2+y23=1
x232+y23=1
x2y25=1
Câu 33:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol ?

y2=4x
y2=2x
x2=4y
x2=2y
Câu 34:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip E:16x2+25y2=400. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau

(E) có trục nhỏ bằng 8;
(E) có tiêu cự bằng 3;
(E) có trục lớn bằng 10;
(E) có các tiêu điểm F13;  0 và F23;  0.
Câu 35:

Đường hypebol x25y24=1 có tiêu cự bằng

1
2
3
6