Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức (Đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các bảng sau, bảng nào có giá trị y là hàm số của giá trị x ?

x

1

2

3

4

3

y

23

35

2

34

1

x

1

2

3

2

5

y

23

35

24

13

15

x

1

2

3

4

13

y

23

35

2

34

3x

x

1

2

3

2

1

y

23

35

2

24

45

Câu 2:

Cho bảng giá trị như sau biểu thị một hàm số y=ax+bx

x

1

2

3

4

5

y

– 2

1

4

7

10

Công thức hàm số đó là

 

 

y=-2x
y=x-3
y=3x+5
y=3x-5
Câu 3:

Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình dưới.

 

 

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (2;3);
Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng ;2;
Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng (3;4);
Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng 4;+.
Câu 4:

Tập xác định của hàm số y=34x2 là

2;+
12;+
\2
\12
Câu 5:

Cho hàm số y=4x55, giá trị của hàm số tại x =2 là

123
124
126
127
Câu 6:

Cho các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai ?

y=5x+12
y=x24x+1
y=15
y=x3x2
Câu 7:

Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số bậc hai ?

Câu 8:

Đồ thị hàm số bậc hai y=3x2+6x4 có trục đối xứng là

x =-1
x =1
y=-1
y =1
Câu 9:

Khoảng nghịch biến của hàm số bậc hai y=x25x+6 là

52;+
;52
;52
52;+
Câu 10:

Xác định parabol y=ax2+bx+ca0 có trục đối xứng x =2 và đi qua hai điểm A(0;6) và B(1;9).

y=x2+4x+6
y=x25x+6
y=x22x+6
y=x2+4x+6
Câu 11:

Biểu thức nào sau đây không phải là tam thức bậc hai ?

fx=x2+x+6
fx=x+4
fx=3x+x2
fx=6x2
Câu 12:

Cho tam thức bậc hai fx=2x+x2+1, khẳng định nào sau đây là đúng ?

 

 

f(x) luôn mang dấu dương với mọi giá trị x;
f(x) luôn mang dấu âm với mọi giá trị x;
f(x) luôn mang dấu dương với mọi giá trị x1;
f(x) luôn mang dấu âm với mọi giá trị x1.
Câu 13:

Tam thức bậc hai fx=5x1+11x2 có các hệ số là

a = 5, b = -1, c = 11
a = 11, b = -1, c = 5
a = 11, b = 5, c = 1
a = 11, b = 5, c = -1
Câu 14:

Tam thức bậc hai fx=3x26x1 mang dấu dương trên khoảng nào sau đây ?

(-4;2)
(-4;-2)
(-1;6)
;+
Câu 15:

Tập nghiệm của bất phương trình bậc hai x22x+4<0 là

2;+
;2
2;+;2
Câu 16:

Giá trị x nào sau đây là nghiệm của phương trình x23x+6=x2 ?

x = 1
x = -2
x = 2

Không có giá trị x thỏa mãn.

Câu 17:

Giá trị x = -2 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?

2x2+5x+3=x+3
2x2+5x+3=x3
2x25x+3=x+3
2x25x+3=x3
Câu 18:

Phương trình 2x2+4=3x22

1 nghiệm;
2 nghiệm; 
3 nghiệm;
Vô nghiệm.
Câu 19:

Số nghiệm tối đa của phương trình ax2+bx+c=dx2+ex+f là

3 nghiệm;        
2 nghiệm;         
1 nghiệm;           
Vô số nghiệm.
Câu 20:

Cho đường thẳng 2x -3y +1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng này là

n=2;3
n=-2;3
n=-3;2
n=-3;-2
Câu 21:

Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng x - 3y +8 = 0?

A(1;3)
B(2;5)
C(1;4)
D(0;3)
Câu 22:

Cho đường thẳng d đi qua điểm A(3;4) và có một vectơ chỉ phương là u=2;5, phương trình tham số của đường thẳng d là

x=2+3ty=5+4t
x=3+2ty=45t
x=32ty=4+5t
x=32ty=45t
Câu 23:

Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm C(1;3) và có một vectơ pháp tuyến n=3;3 là

3x+3y+3=0
3x+3y+12=0
x+y+3=0
x+y4=0
Câu 24:

Phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;5), B(2;3) là

d:2x+y5=0
d:x2y+7=0
d:2x+y7=0
d:x2y7=0
Câu 25:

Cho phương trình tham số của đường thẳng d:x=32ty=1+4t ,d có phương trình tổng quát là

2x+y7=0
2xy+7=0
x+2y7=0
x2y7=0
Câu 26:

  

Cho hai đường thẳng d:ax+by+c=0 và d':a'x+b'y+c'=0. Nếu hệ ax+by+c=0a'x+b'y+c'=0 có vô số nghiệm thì

d  //  d'
dd'
d và d cắt nhau tại một điểm
d và d' trùng nhau
Câu 27:

Công thức tính khoảng cách từ điểm Ax0;y0đến Δ:ax+by+c=0 là

 

 

dA,Δ=ax0+by0+ca2+b2
dA,Δ=ax0+by0+ca2+b2
dA,Δ=ax0+by0+ca2b2
dA,Δ=ax0+by0+ca2b2
Câu 28:

Công thức xác định góc φ là góc giữa hai đường thẳng Δ:ax+by+c=0 và Δ':a'x+b'y+c'=0 là

cosφ=cosnΔ,nΔ'=aa'+bb'a2+b2a'2+b'2
cosφ=cosnΔ,nΔ'=aa'bb'a2+b2a'2+b'2
cosφ=cosnΔ,nΔ'=aa'bb'a2+b2a'2+b'2
cosφ=cosnΔ,nΔ'=aa'+bb'a2+b2a'2+b'2
Câu 29:

Cho hai đường thẳng d:x5y+2=0 và d':2xy+3=0, khẳng định nào sau đây là đúng ?

 

 

Hai đường thẳng d và d' cắt nhau tại điểm 139;19;
Hai đường thẳng d và d' cắt nhau tại điểm 139;-19;
Hai đường thẳng d và d' song song;
Hai đường thẳng d và d' trùng nhau.
Câu 30:

Cho hai đường thẳng Δ:3xmy+5=0 và Δ':x+5y=0. Giá trị của m để ΔΔ' là

45
35
0
1
Câu 31:

Trong các phương trình sau, đâu là phương trình đường tròn ?

x2+y2=0
x2+y2=6
2x12+y+32=4
2x12+3y42=9
Câu 32:

Cho phương trình đường tròn x+52+y22=16, đường tròn có tâm và bán kính là

 

 

I(-5;2) và R = 4;    
I(5;-2) và R = 4;
I(5;-2) và R = 16;                      
 I(-5;2) và R = 16.
Câu 33:

Đường tròn (C) có tâm A(3;6) và có bán kính R = 5, phương trình của đường tròn (C) là

x+32+y+62=5
x32+y62=25
x+32+y+62=25
x32+y62=5
Câu 34:

Phương trình đường tròn (C) có đường kính AB với A(3;7) và B(1;1) là

x22+y42=40
x+22+y+42=40
x+22+y+42=10
x22+y42=10
Câu 35:

Đường tròn có tâm là I(-1;4) và tiếp xúc với đường thẳng d:2x+5y4=0 có phương trình là

x12+y42=1429
x+12+y42=1429
x12+y42=19629
x+12+y42=19629