Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức (Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho bảng sau, khẳng định nào dưới đây là đúng ?

 

 

Đại lượng x không là hàm số của đại lượng y;
Đại lượng x là hàm số của đại lượng y;
Đại lượng y không là hàm số của đại lượng x;
Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 2:

Hàm số y=f(x) được cho bởi bảng dưới đây. Xác định giá trị của hàm số tại x = -1.

 

 

y = 1
y=12
y = -1
y=12
Câu 3:

Cho đồ thị hàm số y =f(x) trong hình dưới, hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây ?

 

 

(-4;0)
(-2;-1)
3;+
;4
Câu 4:

Tập giá trị của hàm số y=x7 là

R
0;+
0;+
7;+
Câu 5:

Cho hàm số fx=3x12x   x20     x=2. Tính f(4).

112
112
132
0
Câu 6:

Cho hàm số bậc hai có các hệ số a = 5,b =0, c = 1, hàm số đó là

y=x2+5x+1
y=5x2+x+1
y=5x2+1
y=x2+5
Câu 7:

Cho hàm số bậc hai y=3x23, đồ thị của hàm số đó là

Câu 8:

Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ:

Trục đối xứng của đồ thị hàm số này là

y = 0
x = 0
x = 1
y = 1
Câu 9:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=5x2+4x+2 là

145
45
25
15
Câu 10:

Đồ thị hàm số bậc hai y=f(x) có đỉnh là I(1;-1) và đi qua điểm A(0;1), hàm số bậc hai đó là

y=2x24x+1
y=2x2+4x+1
y=x24x+1
y=x2+2x+1
Câu 11:

Biểu thức nào dưới đây là tam thức bậc hai ?

fx=x+4
fx=x24x+1
f(x) = 43
fx=x2+4x+2x3
Câu 12:

Cho tam thức fx=ax2+bx+c    a0, điều kiện để fx>0 với mọi số thực x là

a>0Δ0
a>0Δ0
a>0Δ<0
a>0Δ>0
Câu 13:

Cho tam thức bậc hai fx=4x25, các hệ số của tam thức này là

a=4;b=0;c=5
a=4;b=1;c=5;
a=4;b=0;c=5
a=4;b=1;c=5
Câu 14:

Tam thức fx=3x2+6x5 không dương trên khoảng, nửa khoảng, đoạn nào sau đây ?

;+
;3+263
3263;+
3263;3+263
Câu 15:

Tập nghiệm của bất phương trình bậc hai x2+2x6>0 là

S=;171+7;+
S=;17
S=1+7;+
S = R
Câu 16:

Một nghiệm của phương trình 3x2+4x+5=2x+1 là

x = 1
x = 3
x = 2
x = 0
Câu 17:

Phương trình x22x+3=3x21 có bao nhiêu nghiệm ?

1 nghiệm;
2 nghiệm;
3 nghiệm;

Vô nghiệm.

Câu 18:

Một nghiệm của phương trình x2+2x+3=x+2 là

x=12
x=12
x=14
x=14
Câu 19:

  

Số nghiệm của phương trình x22x+1=x2+3x1 có số nghiệm là

1 nghiệm;
2 nghiệm;
3 nghiệm;

Vô nghiệm.

Câu 20:

Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:x3y+1=0 là

u=3;1
u=3;-1
u=-3;1
u=1;1
Câu 21:

Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d:2xy+3=0 ?

A(-1;1)
B(-2;-1)
C(-3;-3)
D(4;-5)
Câu 22:

Cho đường thẳng D có vectơ chỉ phương là u=2;1 và đi qua điểm B(0;3), phương trình tham số của đường thẳng d là

x=2ty=3+t
x=1+2ty=3+3t
x=2y=t3
x=2ty=2+3t
Câu 23:

Đường thẳng d đi qua điểm I(2;5) và có vectơ pháp tuyến n=0;1 có phương trình tổng quát là

x+y5=0
y - 5 = 0
x - 2 = 0
xy5=0
Câu 24:

Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2) và B(-3;5) có phương trình tổng quát là

4x+3y11=0
x+y11=0
3x+4y11=0
3x+4y+11=0
Câu 25:

Đường thẳng d:4xy+5=0 có phương trình tham số là

x=ty=4t
x=1+4ty=1t
x=4+ty=1+4t
x=1+ty=1+4t
Câu 26:

Cho đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương vuông góc với vectơ pháp tuyến của đường thẳng d2. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

 

 

d1 song song hoặc trùng với d2;  
d1 vuông góc với d2;
d1 cắt nhưng không vuông góc với d2;  
Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 27:

Công thức tính khoảng cách từ một điểm AxA;yA tới một đường thẳng Δ:dx+ey+f=0 là

dA,Δ=dxA+eyA+fd2+e2
dA,Δ=dx+ey+fd2+e2
dA,Δ=dxAeyAfd2+e2
dA,Δ=dxA+eyA+fd2+e2
Câu 28:

Công thức tính góc α giữa hai đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương u1 và d2 có vectơ chỉ u2phương là

cosα=cosu1,u2=u1.u2u1u2
cosα=cosu1,u2=u1.u2u1u2
cosα=cosu1,u2=u1u2u1.u2
cosα=cosu1,u2=u1.u2u1u2
Câu 29:

  

Cho đường thẳng d1 có vectơ pháp tuyến n1=3;5 và đường thẳng d2 có vectơ pháp tuyến n2=5;3 , khẳng định nào dưới đây là đúng ?

 

 

d1 song song hoặc trùng với d2;    
d1 vuông góc với d2;
d1 cắt nhưng không vuông góc với d2; 
Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 30:

Góc giữa hai đường thẳng Δ:4x3y+6 và d:x1=0 là: α=? (làm tròn đến độ)

37°
36°
35°
34°
Câu 31:

Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải phương trình đường tròn ?

x32+y52=24
x+32+y12=2
x12+y22=4
x2+y52=4
Câu 32:

Cho phương trình đường tròn x12+y22=4, tâm và bán kính của đường tròn đó là

 

 

I(1;2) và R = 4;             
I(-1;-2) và R = 4;
I(1;2) và R = 2;             
I(-1;-2) và R = 2.
Câu 33:

Cho đường tròn (C) có tâm I(0;4) và bán kính R = 5, phương trình đường tròn đó là

x2+y2=5
x2+y42=5
x2+y42=25
x42+y42=25
Câu 34:

Cho hai điểm A(3;4) và B(1;0), phương trình đường tròn đường kính AB là

x+22+y+22=5
x22+y22=5
x+22+y+22=5
x22+y22=5
Câu 35:

Đường tròn (C) đi qua hai điểm C(1;3) và có tâm là điểm O(0;0) có phương trình là

x12+y32=10
x12+y32=10
x2+y2=10
x2+y2=10