Đề kiểm tra Giữa học kỳ 2 Vật Lý 12 có đáp án ( Mới nhất) - Đề 7

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tần số góc ω  của mạch dao động LC lí tưởng được xác định bởi công thức

A. ω=2πLC

B. ω=LC

C. ω=12πLC

D. ω=1LC

Câu 2:

Trong mạch điện dao động lí tưởng LC, điện tích trên một bản tụ điện

A. trễ pha một góc π4  so với dòng điện trong mạch.

B. sớm pha một góc π4so với dòng điện trong mạch.
C. trễ pha một góc π2  so với dòng điện trong mạch.
D. sớm pha một góc π2  so với dòng điện trong mạch.
Câu 3:
Điện từ trường xuất hiện xung quanh

A. chỗ có tia lửa điện.

 

C. điện tích đứng yên.

D. dòng điện không đổi

B. ống dây điện.

C. điện tích đứng yên.

D. dòng điện không đổi
Câu 4:

Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không

A. Ănten.

B. Micrô.
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại.
Câu 5:

Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?

A. Máy thu thanh.

B. Máy thu hình.
C. Chiếc điện thoại di động.
D. Cái điều khiển tivi.
Câu 6:
Ánh sáng trắng

A. gồm hai loại ánh sáng đơn sắc và có màu khác nhau.

B. không bị tán sắc khi truyền qua bản hai mặt song song.
C. gồm vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đếm tím.
D. được truyền qua một lăng kính, tia đỏ luôn bị lệch nhiều hơn tia tím
Câu 7:

Hiện tượng chùm ánh sáng trắng truyền qua lăng kính, bị phân tách thành nhiều chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau gọi là hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng.

B. khúc xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng
Câu 8:
Ứng dụng của hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc là

A. siêu âm trong y học.

B. kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại.
C. đo độ sâu của biển.
D. đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc.
Câu 9:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, gọi  là bước sóng của ánh sáng; a là khoảng cách giữa hai khe; D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát. Khoảng vân i được xác định theo công thức

A. i=aDλ

B. i=λDa

C. i=aλ

D. i=Da

Câu 10:
Trong chân không, ánh sáng màu vàng của Natri có bước sóng là

A. 0,589 mm.

B. 0,589 µm
C. 0,589 nm.
D. 0,589 pm.
Câu 11:
Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng

A. nhiễu xạ ánh sáng.

B. giao thoa ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 12:
Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây phát ra khi bị nung nóng?

A. Chất khí ở áp suất thấp.

B. Chất khí ở áp suất cao
C. Chất rắn.
D. Chất lỏng.
Câu 13:

Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, đèn sợi đốt, lò sưởi điện, lò vi sóng, nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là

A. đèn sợi đốt.

B. hồ quang điện.
C. lò vi sóng.
D. lò sưởi điện
Câu 14:

Trong thang sóng điện từ tia có bước sóng nhỏ nhất là

A. tia X.

B. tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại.
D. tia gamma.
Câu 15:

Trong công nghiệp, để làm mau khô lớp sơn bên ngoài của sản phẩm người ta sử dụng

A. tia gramma.

B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia hồng ngoại.
Câu 16:

Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 1011m 108m đến

A. tia gramma.

B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia hồng ngoại
Câu 17:

. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường

A. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.

B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
Câu 18:

Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C thay đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi. Để tần số dao động của mạch tăng n lần thì cần

A. giảm điện dung của tụ điện n2 lần.

B. tăng điện dung của tụ điện n2 lần.
C. giảm điện dung của tụ điện n lần.
D. tăng điện dung của tụ điện n lần.
Câu 19:

Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết thị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải

A. sóng dài.

B. sóng trung.
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
Câu 20:

Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ánh sáng đơn sắc luôn bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyển qua lăng kính.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định trong chân không
Câu 21:

Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng Mặt Trời, ta thấy xuất hiện các màu sặc sỡ như màu cầu vồng. Đó là kết quả của hiện tượng

A. giao thoa ánh sáng.

B. khúc xạ ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 22:

Cho các ánh sáng đơn sắc: màu đỏ, màu tím, màu cam và màu lục đi qua lăng kính với những góc tới khác nhau. Chiết suất của lăng kính đó có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc

A. màu lục.

B. màu cam.

C. màu đỏ.

D. màu tím.

Câu 23:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với hai khe sáng S1; S2 bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm . Gọi k là bậc giao thoa. Điểm M nằm trên màn cách S1; S2 lần lượt là: MS1 = d1; MS2 = d2 . M là vân sáng khi

A. d2d1=kλ.

B. d2+d1=kλ.

C. d2d1=k+12λ.

D. d2d1=k+12λ.

Câu 24:

Trong thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa. Biết a là khoảng cách giữa hai khe, D là khoảng cách từ hai khe đến màn, n là số khoảng vân sáng quan sát được trong bề rộng giao thoa trường l. Giá trị trung bình của bước sóng được xác định theo biểu thức:

A. λ¯=nD¯aL

B. λ¯=aL¯nD¯

C. λ¯=nDaL

D. λ¯=aLnD¯

Câu 25:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ?

A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất lớn cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.

B. Quang phổ vạch hấp thụ của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
Câu 26:

Máy sấy tay cảm ứng được lắp trong nhà vệ sinh của các nhà hàng, khách sạn, rạp chiếu phim,... Khi người sử dụng đưa tay vào vùng cảm ứng, máy sẽ tự động sấy để làm khô tay và ngưng sấy khi người sử dụng đưa tay ra. Máy sấy tay này hoạt động dựa trên

A. cảm ứng độ ấm của bàn tay.

B. cảm ứng tia tử ngoại phát ra từ bàn tay.
C. cảm ứng tia X phát ra từ bàn tay.
D. cảm ứng tia hồng ngoại phát ra từ bàn tay.
Câu 27:

Tia X và tia tử ngoại không có những tính chất nào sao đây?

A. Khả năng đâm xuyên mạnh.

B. Làm ion hóa không khí.
C. Tác dụng lên kính ảnh.
D. Làm phát quang một số chất.
Câu 28:

Gọi λ1, λ2, λ3, λ4, λ5  lần lượt là bước sóng của tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến dài và ánh sáng màu lam. Thứ tự giảm dần của bước sóng được sắp xếp là

A. λ4>λ3>λ5>λ1>λ2

B. λ2>λ1>λ5>λ3>λ4

C. λ1>λ2>λ4>λ5>λ3

D. λ1>λ2>λ3>λ4>λ5

Câu 29:

Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=2.103H  và tụ điện có điện dung C=0,2.104F . Chu kì dao động riêng của mạch có giá trị là

A. T=2π.104s

B. T=4π.104s

C. T=2π.103s

D. T=4π.103s

Câu 30:

Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,4πH  và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh  thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng

A. 100 m

B. 200 m
C. 300 m
D. 400 m
Câu 31:

Một lăng kính có góc chiết quang A=5° , được coi là nhỏ, có chiết suất đối với ánh sáng tím lần lượt là nđ = 1,643 và nt = 1,685. Cho một chùm sáng trắng hẹp rọi vào một mặt bên của lăng kính, dưới góc tới i nhỏ. Góc giữa tia tím và tia đỏ sau khi ló ra khỏi lăng kính là

A. 8,4°

B. 0,84°

C. 2,1°

D. 0,21°

Câu 32:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5m. Biết khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng  của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này là

A.  0,76μm

B.0,6μm
C.0,48μm
D. 0,4μm
Câu 33:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm, hai khe hẹp cách nhau 0,5 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 2 m. Tại điểm A trên màn quan sát cách vân trung tâm một khoảng 5,6 mm ta thu được

A. vân tối thứ 3.

B. vân sáng bậc 3.
C. vân tối thứ 4.
D. vân sáng bậc 4.
Câu 34:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm, hai khe hẹp cách nhau 0,5 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 2 m. Tại điểm A trên màn quan sát cách vân trung tâm một khoảng 5,6 mm ta thu được

A. vân tối thứ 3.

B. vân sáng bậc 3.
C. vân tối thứ 4.
D. vân sáng bậc 4
Câu 35:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng 1 mm, mặt phẳng từ hai khe đến màn quan sát 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng bề rộng vùng giao thoa là 11,2 mm. Số vân sáng quan sát được trong vùng giao thoa là

A. 9.

B. 10.
C. 11.
D. 12
Câu 36:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=600nm  và sau đó thay thế bằng bức xạ có bước sóng λ2. Trên màn quan sát ta thấy, tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1  trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ . Bước sóng λ2  có giá trị là

A. λ2=400nm

B. λ2=480nm

C. λ2=500nm

D. λ2=750nm

Câu 37:

Một tụ điện có điện dung C=10μF  được tích điện áp  Sau đó cho tụ phóng điện qua một cuộn cảm L = 0,01 H, điện trở thuần không đáng kể, lấy π=10.  Điện tích của tụ điện ở thời điểm t=2,5.104s   kể từ lúc tụ điện phóng điện là

A. q=3.104C.

B. q=2.104C.

C. q=1.104C.

D. q=4.104C.

Câu 38:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 1,5 m. Khoảng vân đo được trên màn là 0,8mm. Để khoảng vân đo được bằng 1,2 mm, ta cần dịch chuyển màn quan sát. 

A. lại gần mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 0,3 m.

B. lại gần mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 0,75 m.
C. ra xa mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 0,3 m.
D. ra xa mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 0,75 m.
Câu 39:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là

A. 9,9 mm.

B. 19,8 mm.
C. 29,7 mm.
D. 4,9 mm.
Câu 40:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là

A. 9,9 mm.

B. 19,8 mm
C. 29,7 mm