Đề kiểm tra Giữa học kỳ 2 Vật Lý 12 có đáp án ( Mới nhất) - Đề 8

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I0 là dòng điện là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại Q0 và I0 là:

A. Q0=I0LC

B. Q0=I02πLC

C. Q0=2πI0LC

D. Q0=πI0LC

Câu 2:

Sóng điện từ có tần số 12 MHz thuộc loại sóng vô tuyến nào sau đây?

A. Sóng ngắn.

B. Sóng trung.
C. Sóng dài.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 3:

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng khe Y-âng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào?

A. i=λDa.

B. i=λaD.

C. i=λaD.

D. i=Dλa.

Câu 4:

Ở đâu xuất hiện điện từ trường?

A. Xung quanh một ống dây điện.

B. Xung quanh một chỗ có tia lửa điện.

C. Xung quanh một điện tích đứng yên.
D. Xung quanh một dòng điện không đổi.
Câu 5:

Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc bằng

A. ω=2πLC

B. ω=LC

C. ω=1LC

D. ω=2πLC

Câu 6:

Sóng điện từ nào bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?

A. Sóng cực ngắn.

B. Sóng dài.
C. Sóng trung.
D. Sóng ngắn.
Câu 7:

Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng

A. Sóng dừng.

B. Cộng hưởng điện.
C. Mạch phát sóng cao tần.
D. Mạch tách sóng.
Câu 8:

Thiết bị nào sau đây không có trong máy phát thanh, phát hình bằng vô tuyến điện.

A. Mạch dao động.

B. Mạch biến điệu.

C. Mạch phát sóng cao tần.
D. Mạch tách sóng.
Câu 9:
Phát biểu nào nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.

B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 10:

Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C = 1 pF, lấy π2=10. Tần số dao động của mạch là

A. f = 2,5 MHz.

B. f = 2,5 Hz.
C. f = 5 MHz.
D. f = 5 kHz
Câu 11:

Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là:

A. T=2πLC.

B. T=2πI0Q0.

C. T=2πQ0I0.

D. T=2πQ0I0.

Câu 12:

Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L=1π(H) và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Giá trị của C bằng

A. C=14πμF.

B. C=14πpF.

C. C=14πnF.

D. C=14πmF.

Câu 13:

Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1π(mH) và một tụ điện có điện dung C=4πnF.Chu kì lao động của mạch là:

A. T=4.106(s).

B. T=2.106(s).

C. T=4.105(s).

D. T=4.104(s).

Câu 14:

Gọi nđ, nc, nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, chàm và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?

A. nv > nđ > nc.

B. nđ < nv < nc.
C. nđ > nv > nc.
D. nc > nđ > nv.
Câu 15:

Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động do với chu kì bằng

A. T=12πLC

B. T=2πLC

C. T=1LC

D. T=2πLC

Câu 16:
Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước ra ngoài không khí thì chùm sáng này có

A. tần số tăng, bước sóng giảm.

B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng không đổi.

D. tần số không đổi, bước sóng tăng.

Câu 17:

Mạch dao động điện từ LC có tần số dao động f được tính theo công thức

A. f=12πLC

B. f=2πLC

C. f=12πLC

D. f=12πLC

Câu 18:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 1μs.Khi điện dung của tụ điện có giá trị 80 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là

A. 12μs

C. 4μs

C. 14μs

 D. 2μs

Câu 19:

Thiết bị nào sau đây không có trong máy thu thanh bằng vô tuyến điện.

A. Mạch dao động.

B. Mạch tách sóng.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch biến điệu.
Câu 20:

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng và các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện. Với tốc độ của sóng điện từ là v.

A. λ=2πvLC

B. λ=2πvLC

C. λ=2πvLC

D. λ=v2πLC

Câu 21:

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

A. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

B. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
Câu 22:

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

A. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen

B. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
Câu 23:

Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?

A. Ánh sáng tím.

B. Ánh sáng đỏ.
C. Ánh sáng lam
D. Ánh sáng lục
Câu 24:
Tia X có bản chất là

A. sóng âm.

B. dòng các pozitron
C. sóng điện từ.
D. dòng các electron.
Câu 25:
Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra được một số phản ứng hóa học.

B. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện
Câu 26:

Lấy c = 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 1,5.1015 Hz là

A. tia Rơn-ghen.

B. tia tử ngoại.
C. ánh sáng nhìn thấy.
D. tia hồng ngoại.
Câu 27:

Lấy c = 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 3.1014 Hz là

A. ánh sáng nhìn thấy.

B. tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại.
D. tia Rơn-ghen.
Câu 28:

Chiếu điện và chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của

A. tia X.

B. tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại.
D. tia α.
Câu 29:

Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị kích thích bằng nhiệt phát ra?

A. Chất lỏng.

B. Chất khí ở áp suất thấp.
C. Chất khí ở áp suất cao.
D. Chất rắn.
Câu 30:

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.

B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.
D. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được
Câu 31:

Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc màu đỏ ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc màu lục với các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì

A. khoảng vân giảm xuống.

B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vân không thay đổi
D. khoảng vân tăng lên.
Câu 32:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45μm. Khoảng vân giao thoa trên màn bằng

A. 0,9 mm.

B. 0,5 mm.
C. 0,6 mm.
D. 0,2 mm.
Câu 33:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là

A. 3i

B. 4i

C. 6i
D. 5i
Câu 34:

Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại?

A. Có khả năng gây phát quang một số chất.

B. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại
C. Cùng bản chất là sóng điện từ.
D. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
Câu 35:
Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hao khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. Vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm 1,8 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

A. 0,4μm. 

B. 0,55μm.
C. 0,5μm.
D. 0,6μm.
Câu 36:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ,khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ'>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3 của bức xạ  có một vân sáng của bức xạ λ'có giá trị nào dưới đây

A. 0,58μm.

B. 0,48μm.

C. 0,6μm.

D. 0,52μm.

Câu 37:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

A. 5,5.1014 Hz.

B. 4,5.1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz.
D. 6,5.1014 Hz.
Câu 38:
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có màu ứng với bức xạ λ1, λ2. Trên miền giao thoa bề rộng L, đếm được 8 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ λ1, 4 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ λ2 và đếm được tổng cộng 17 vân sáng, trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số λ2λ1 

A. 23.

B. 43.

C. 12.

D. 32.

Câu 39:

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ bên. Tần số dao động của mạch LC có giá trị là

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một  (ảnh 1)

A. 1,25 MHz.

B. 3 MHz.

C. 0,8 MHz.

D. 1 MHz.
Câu 40:

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 400 nm đến 700 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là

A. 567 nm.

B. 667 nm.
C. 625 nm.
D. 700 nm