Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 6 có đáp án (Đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong tổ chức bộ máy nhà nước của Văn Lang, đứng đầu các bộ là

A. Hùng vương.

B. Lạc hầu.

C. Lạc tướng.

D. Bồ chính.

Câu 2:

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống vật chất của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?

A. Thức ăn chính là cơm nếp, cơm tẻ, ăn cùng với rau, cua, tôm, cá…

B. Ngày thường nam đóng khố, mình trần; nữ mặc váy, áo xẻ giữa, yếm che ngực.

C. Dựng nhà sàn có mái cong hình thuyền hoặc mái tròn hình mui thuyền.

D. Cư dân thờ cúng các vị thần tự nhiên, như: thần Sông, Núi, Mặt Trời…
Câu 3:

Hình ảnh sau đây gợi cho em liên tưởng tới điều gì trong đời sống tinh thần của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?

Media VietJack

A. Làm bánh chưng, bánh giầy dịp lễ, tết.

B. Xăm mình để tránh bị thủy quái làm hại.

C. Cư dân thích vui chơi, nhảy múa, ca hát.
D. Nguồn gốc của tục ăn trầu.
Câu 4:
Người Việt cổ xăm mình để

A. xua đuổi tà ma.

B. tránh bị thủy quái làm hại.

C. dễ dàng săn bắt thú rừng.

D. hóa trang thành các vị thần.

Câu 5:
Nghề thủ công nào dưới đây mới xuất hiện ở Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?

A. Đúc đồng.

B. Thuộc da.

C. Rèn sắt.

D. Làm gốm.

Câu 6:

Dưới thời thuộc Đường, chức quan đứng đầu An Nam đô hộ phủ được gọi là

A. Thái thú.

B. Huyện lệnh.

C. Tiết độ sứ.

D. Thứ sử.

Câu 7:
Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng chính sách cai trị về chính trị của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với người Việt thời Bắc thuộc?
A. Xây đắp các thành lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo.

B. Bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý, như: ngọc trai, sừng tê…

C. Bắt người Việt tuân theo các phong tục, lễ nghi của người Trung Hoa.

D. Cướp đoạt ruộng đất của người Việt rồi lập thành các ấp, trại.

Câu 8:
Bao trùm trong xã hội Việt Nam thời Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa

A. quý tộc người Việt với chính quyền đô hộ.

B. nông dân người Việt với địa chủ người Hán.

C. nhân dân Việt Nam với chính quyền đô hộ.

D. nông dân Việt Nam với quý tộc người Việt.

Câu 9:

Ngoại lực không có quá trình nào sau đây?

A. Xói mòn.

B. Phong hoá.

C. Xâm thực.

D. Nâng lên.

Câu 10:

Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực?

A. Xâm thực.

B. Bồi tụ.

C. Đứt gãy.

D. Nấm đá.

Câu 11:

Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm?

A. Cao nguyên.

B. Đồng bằng.

C. Đồi.

D. Núi.

Câu 12:
Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi

A. 0,40C.

B. 0,80C.

C. 1,00C.

D. 0,60C.

Câu 13:

Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?

A. Khối khí lục địa.

B. Khối khí đại dương.

C. Khối khí nguội.

D. Khối khí nóng.

Câu 14:

Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là

A. Khí nitơ.

B. Khí cacbonic.

C. Oxi.

D. Hơi nước.

Câu 15:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?

A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.

B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm.

C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.

D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.

Câu 16:

Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?

A. Tín phong.

B. Đông cực.

C. Tây ôn đới.

D. Gió mùa.

Câu 17:

Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho

A. băng hai cực tăng.

B. mực nước biển dâng.

C. sinh vật phong phú.

D. thiên tai bất thường.

Câu 18:

Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là

A. quy mô kinh tế thế giới tăng.

B. dân số thế giới tăng nhanh.

C. thiên tai bất thường, đột ngột.

D. thực vật đột biến gen tăng.

Câu 19:

Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 20:

Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây?

A. Phi kim loại.

B. Nhiên liệu.

C. Kim loại màu.

D. Kim loại đen.