Đề kiểm tra giữa kì I Toán 11 Chân trời sáng tạo ( Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy đường tròn lượng giác là đường tròn

có tâm trùng với gốc tọa độ và bán kính bằng 1 
có tâm trùng với gốc tọa độ.
bán kính bằng 1                 
có tâm trùng với gốc tọa độ và bán kính bằng  2
Câu 2:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy trên đường tròn lượng giác như hình vẽ, cho góc lượng giác có tia đầu là OA và số đo là 135° Hỏi tia cuối của góc lượng giác đã cho là tia nào trong bốn đáp án A, B, C, D bên dưới?

OQ
OP
OM
ON
Câu 3:

Trên đường tròn lượng giác, góc lượng giác nào trong bốn đáp án A, B, C, D có điểm biểu diễn khác các góc còn lại.

α1=30°.
α2=330°.
α3=390°.
α4=330°.
Câu 4:

Điểm cuối của góc lượng giác α  góc phần phần tư thứ mấy nếu sinα;  tanα trái dấu?

Thứ I.
Thứ II hoặc IV. 
Thứ II hoặc III
Thứ I hoặc IV.
Câu 5:

Để tanx có nghĩa thì

x=±π2
x=0
xπ2+kπ
xkπ
Câu 6:

Cho A,B,C là ba góc của một tam giác. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?

sinA=sin2A+B+C
sinA=cos3A+B+C2
cosC=sinA+B+3C2
sinC=sinA+B+2C
Câu 7:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai

sinasinb=2cosa+b2sinab2
cosab=cosacosbsinasinb
sinab=sinacosbcosasinb
2cosacosb=cosab+cosa+b
Câu 8:

Khẳng định nào dưới đây sai

2sin2a=1cos2a
cos2a=2cosa1
sin2a=2sinacosa
sina+b=sinacosb+sinb.cosa
Câu 9:

Cho α,  β là hai góc nhọn thỏa mãn tanα=17, tanβ=34. Góc α+β có giá trị bằng

π6
π4
π3
π2
Câu 10:

Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số y=sinx  là hàm số chẵn
Hàm số y=cosx là hàm số chẵn.
Hàm số y=tanx là hàm số chẵn.  
Hàm số y=cotx là hàm số chẵn.
Câu 11:

Tìm tập xác định D của hàm số y=1+sinxcosx1.

D=.
D=\π2+kπ,  k.
D=\kπ,  k.
D=\k2π,  k.
Câu 12:

Cho hàm số y=sin2x+2cos2x liên tục trên R. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho. Giá trị của M+2m bằng

2
5
4
3
Câu 13:

Trong các phương trình sau, phương trình tương đương với phương trình x21=0 là

x1=0
2x2=2
x22=0
x2+1=0
Câu 14:

Tất cả nghiệm của phương trình cosx=32 là

x=π6+k2π,  k
x=5π6+k2π,  k
x=±π6+k2π,  k
x=±5π6+k2π,  k
Câu 15:

Tất cả nghiệm của phương trình tanx=3 là

x=π3+k2π,  k
x=±π3+kπ,  k
x=±π3+k2π,  k
x=π3+kπ,  k
Câu 16:

Tất cả nghiệm của phương trình cos3x+π4=cosπ8 là

x=π24+k2π3,  k
x=±π24+k2π3,  k
x=π8+k2π và x=3π8+k2π,  k
x=π24+k2π3 và x=π8+k2π3,  k
Câu 17:

Cho dãy số un, biết un=nn+1. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào?

12;  23;  34;  45;56
23;  34;  45;56;67
12;23;  34;  45;  56
23;  34;  45;  56;  67
Câu 18:

Cho dãy số un có số hạng tổng quát là un=2.3n với n*. Công thức truy hồi của dãy số đó là 

u1=6un=6un1,  n>1
u1=6un=3un1,  n>1
u1=3un=3un1,  n>1
u1=3un=6un1,  n>1
Câu 19:

Cho dãy số un xác định bởi u1=2un+1=13un+1. Tìm số hạng u4.

u4=59
u4=1
u4=23
u4=1427
Câu 20:

Cho cấp số cộng có u1=12;  d=12 thì dạng khai triển của cấp số cộng này là

12;  0;  1;  12;  1;...
12;  0;  12;  0;  12;...
12;  1;  32;  2;  52;...
12;  0;  12;  1;  32;...
Câu 21:

Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?

u1=1un+1=un+1,  n1
u1=1un+1=3un,  n1
u1=2un+1=2un+3,  n1
u1=1un=sinπn1,  n1
Câu 22:

Cho dãy số un là một cấp số nhân với un0,  n*. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

u1;  u3;  u5;...
3u1;  3u2;  3u3;...
1u1;  1u2;  1u3;...
u1+2;  u2+2;  u3+2;...
Câu 23:

Ba số hạng đầu của một cấp số nhân là x6;  x và y. Tìm y, biết rằng công bội của cấp số nhân là 6.

y=216
y=3245
y=12965
y=12
Câu 24:

Cho cấp số nhân có số hạng lần lượt là 1;  4;  16;  64;  ... Gọi Sn là tổng của cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Sn=4n1
Sn=n1+4n12
Sn=4n13
Sn=44n13
Câu 25:

Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?

6
4
3
1
Câu 26:

Cho 3 đường thẳng d1,  d2,  d3 không cùng một mặt phẳng và cắt nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng?

Ba đường thẳng trên đồng quy.
Ba đường thẳng trên trùng nhau.
Ba đường thẳng trên chứa ba cạnh của một tam giác.  
Các khẳng định ở A, B, C đều sai.
Câu 27:

Thiết diện của một tứ diện có thể là

tam giác.   
 tứ giác. 
ngũ giác. 
tam giác hoặc tứ giác.
Câu 28:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.
Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau hoặc trùng nhau.      
Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song.
Câu 29:

Cho ba mặt phẳng phân biệt α,  β,  γ có αβ=d1; βγ=d2;αγ=d3. Khi đó ba đường thẳng d1,  d2,  d3

đôi một cắt nhau.       
đôi một song song.
đồng quy. 
đôi một song song hoặc đồng quy.
Câu 30:

Cho tứ diện ABCD. Gọi I J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC, G là trọng tâm của tam giác BCD Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ) và (BCD) là đường thẳng

qua I và song song với AB
qua J và song song với BD
qua G và song song với CD.
qua G và song song với BC.