Đề kiểm tra giữa kì II Hóa học 10 Kết nối tri thức ( Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Quy tắc xác định số oxi hoá nào sau đây không đúng?

Trong đơn chất, số oxi hoá của nguyên tử bằng 0.
Trong phân tử hợp chất, số oxi hoá của oxygen luôn là -2.
Trong hợp chất, tổng số oxi hoá của các nguyên tử trong phân tử bằng 0.
Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hoá của nguyên tử bằng điện tích ion.
Câu 2:

Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?

Khối lượng nguyên tử.        
Số oxi hóa.       
Số hiệu nguyên tử.
Số khối.
Câu 3:

Số oxi hoá của nguyên tử kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) trong hợp chất là

-1.  
 0. 
 -2.     
+2.
Câu 4:

Chất khử là chất

 nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 5:

Cho phản ứng: NH3 + HCl → NH4Cl. Trong đó, NH3 đóng vai trò là

chất khử.
vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
chất oxi hoá.
không phải là chất khử, không là chất oxi hoá.
Câu 6:

Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá – khử?

2HCl + FeO → FeCl2 + H2O.
2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O.
NaOH + HCl → NaCl + H2O.
2HCl + Mg → MgCl2 + H2.
Câu 7:

Trong phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?

2HCl + CuO → CuCl2 + H2O.
2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
2HCl + Mg → MgCl2 + H2.
Câu 8:

Quá trình oxi hoá là

quá trình chất khử nhường electron.

quá trình chất oxi hoá nhận electron.

quá trình chất khử nhường proton.

quá trình chất oxi hoá nhận proton.
Câu 9:

Phản ứng thu nhiệt là

phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
phản ứng cung cấp nhiệt cho môi trường.
phản ứng làm nhiệt độ môi trường tăng lên.
Câu 10:

Trong các phản ứng sau:

(1) Phản ứng đốt cháy cồn.

(2) Phản ứng tôi vôi.

(3) Phản ứng nhiệt phân thuốc tím.

Phản ứng toả nhiệt là

(1).    
(1) và (2).
(2) và (3).     
 (1), (2) và (3).
Câu 11:

Phản ứng thu nhiệt thì

rH = 0.    
rH < 0.
rH > 0.   
rH ≥ 0.
Câu 12:

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là

nhiệt lượng toả ra của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi.
nhiệt lượng thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi.
nhiệt lượng toả ra hoặc thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi.
nhiệt lượng toả ra hoặc thu vào của phản ứng ở điều kiện chuẩn.
Câu 13:

Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết là

ΔrH2980=ΣEb(cd)ΣEb(sp).
ΔrH2980=ΣEb(cd)+ΣEb(sp).
ΔrH2980=ΣEb(sp)ΣEb(cd).
ΔfH2980=ΣEb(sp)ΣEb(cd).
Câu 14:

Nhiệt độ ở điều kiện chuẩn thường chọn là

25 K.  
289 oC.  
289 K.    
298 K.
Câu 15:

Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất được kí hiệu là

ΔfH2980
 fH.
ΔrH2980

rH.

Câu 16:

Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền là

biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với hydrogen.
là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa đơn chất đó với oxygen.
bằng 0.
được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
Câu 17:

Số oxi hóa của iron trong Fe, Fe2O3 lần lượt là

0, +2.  
 0, +3.      
+3, 0. 
0, -3.
Câu 18:

Cho các hợp chất sau: NH3, NH4Cl, HNO3, NO2. Số hợp chất chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hoá -3 là

1.      
 3.
2.    
4.
Câu 19:

Trong phản ứng hoá học: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + H2, mỗi nguyên tử Al đã

nhận 3 electron.
nhường 3 electron.
nhận 2 electron.
nhường 2 electron.
Câu 20:

Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng dưới đây là

Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O

55.    
20.
25.  
50.
Câu 21:

  

Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khí CO khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao theo phản ứng sau:

Fe2O3+3COt°2Fe+3CO2

Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất bị khử là

Fe2O3.    
CO.
Fe.   
CO2.
Câu 22:

Cho 17,4 gram MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư theo sơ đồ phản ứng sau: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2↑ + H2O. Số mol HCl bị oxi hoá là

0,2.  
0,1
0,4.   
0,8.
Câu 23:

Cho các phản ứng sau:

(1) C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l)       ΔrH2980=1367,0kJ.

(2) N2g+O2gt°2NOg                          ΔrH298o=+179,20kJ.                   

(3) 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l)                                 ΔrH298o=571,68kJ.

(4) 3H2g+N2gt°2NH3g                       ΔrH298o=91,80kJ.

Số phản ứng toả nhiệt là

1.    
2.
3.    
4.
Câu 24:

Cho hai phương trình nhiệt hóa học sau:

COg+12O2gCO2g                        ΔrH298o=283,00kJ (1)

H2g+F2g2HFg                             ΔrH298o=546,00kJ  (2)

Nhận xét đúng là

Phản ứng (1) xảy ra thuận lợi hơn.
Phản ứng (2) xảy ra thuận lợi hơn.
Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
Phản ứng (1) toả ra nhiều nhiệt hơn.
Câu 25:

Cho các phản ứng sau:

(1) C(s) + CO2(g) → 2CO(g)                         ΔrH500o = 173,6 kJ

(2) C(s) + H2O(g) → CO(g) + H2(g)              ΔrH500o = 133,8 kJ

(3) CO(g) + H2O(g) → CO2(g) + H2(g)

Ở 500K, 1 atm, biến thiên enthalpy của phản ứng (3) có giá trị là

-39,8 kJ.    
39,8 kJ.
-47,00 kJ.    
106,7 kJ.
Câu 26:

Cho phản ứng sau:

                            SO2(g)+12O2(g)SO3(l)        ΔrH2980=144,2kJ

Biết nhiệt tạo thành chuẩn của SO2 là -296,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của SO3

+ 441 kJ/mol. 
-441 kJ/mol.
+ 414 kJ/mol.         
-414 kJ/mol.
Câu 27:

Các quá trình sau:

a) Nước hóa rắn.

b) Sự tiêu hóa thức ăn.

c) Quá trình chạy của con người.

d) Khí CH4 đốt ở trong lò.

e) Hòa tan KBr vào nước làm cho nước trở nên lạnh.

g) Sulfuric acid đặc khi thêm vào nước làm cho nước nóng lên.

Số quá trình thu nhiệt là

2.           
3.           
4.    
5.
Câu 28:

Cho phản ứng sau: CH≡CH(g) + H2(g) → CH3-CH3(g).

Năng lượng liên kết (kJ/mol) của H-H là 436, của C-C là 347, của C-H là 414 và của C≡C là 839. Biến thiên enthalpy của phản ứng là

+292 kJ. 
-292 kJ.
+192 kJ.           
-192 kJ.