Đề kiểm tra Học kì 1 Địa Lí 10 (Đề 1) (có đáp án và thang điểm chi tiết)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong phép chiếu phương vị đứng mặt chiếu tiếp xúc với địa cầu ở vị trí

A. Cực

B. Vòng cực

C. Chí tuyến

D. Xích đạo

Câu 2:

Phương pháp thể hiện được số lượng, cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng,… là phương pháp

A. Phương pháp kí hiệu

B. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động

C. Phương pháp chấm điểm

D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ

Câu 3:

Hệ Mặt Trời có các đặc điểm nào dưới đây

A. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể khác trong hệ và chiếu sáng cho chúng.

B. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời và các thiên thể khác trong hệ.

C. Mặt Trời ở trung tâm và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.

D. Trái Đất ở trung tâm Mặt Trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.

Câu 4:

Ở bán cầu Nam, ngày nào có sự chênh lệch thời gian ban ngày và thời gian ban đêm lớn nhất trong năm?

A. Ngày 21 – 3

B. Ngày 22 – 6

C. Ngày 23 – 9

D. Ngày 22 – 12

Câu 5:

Trong quá trình di chuyển các mảng kiến tạo

A. Tách rời nhau

B. Xô vào nhau

C. Hút chờm lên nhau

D. Không thể rời xa nhau

Câu 6:

Hiện tượng mài mòn do sóng biển thường tạo nên các dạng địa hình như:

A. Hàm ếch sóng vỗ, nền cổ… ở bờ biển

B. Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn… ở bờ biển

C. Các cửa sông và các đồng bằng châu thổ

D. Vịnh biển có dạng hàm ếch

Câu 7:

Frond nội tuyến được nằm giữ 2 khối khí

A. ôn đới - chí tuyến

B. Chí tuyến - xích đạo

C. Ôn đới - hàn đới

D. Xích đạo – ôn đới

Câu 8:

Bức xạ mặt trời trong quá trình tới bề mặt Trái Đất được phân chia thành nhiều bộ phận chiếm tỉ lệ lớn nhất là bộ phận

A. tới khí quyển sổ lại phản hồi và không gian

B. được bề mặt Trái Đất hấp thụ

C. được khí quyển hấp thụ

D. tới bề mặt Trái Đất rồi lại phản hồi và không gian

Câu 9:

Ở vùng núi, nơi nào mưa nhiều hơn: 

A. Sườn đón gió 

B. Sườn khuất gió

C. Chân núi

D. Đỉnh núi

Câu 10:

Trên các lục địa, ở vĩ tuyến 300 vĩ Bắc từ Đông sang Tây lượng mưa phân bố

A. Tăng dần

B. Giảm dần

C. Không giảm

D. Khó xác định

Câu 11:

Vùng có nhiệt độ thấp thường phân bố những loại thực vật

A. Xương rồng, cây lá rộng

B. Cây lá kim, đồng cỏ xanva

C. Cây bụi thấp, lá kim

D. Cây lá cứng, cây lá rộng

Câu 12:

Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật chính nào?

A. Thảo nguyên

B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt

C. Hoang mạc và bán hoang mạc

D. Rừng nhiệt đới ẩm

Câu 13:

Quy luật địa ô, đai cao là biểu hiện của quy luật nào?

A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh

B. Quy luật địa đới

C. Quy luật nhịp điệu

D. Quy luật phi địa đới

Câu 14:

Qui luật địa đới là:

A. Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ

B. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ

C. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ

D. Sự thay đổi của khí hậu, sinh vật, đất đai theo vĩ độ và theo đai cao

Câu 15:

Chủng tộc Môngôlốit phân bố chủ yếu ở châu lục

A. Châu Á và châu Mĩ

B. Châu Mĩ và châu Đại Dương

C. Châu Á và Châu Đại Dương

D. Châu Mĩ và châu Âu

Câu 16:

Các yếu tố không có tác động đến tỉ suất sinh là

A. Tự nhiên – sinh học

B. Phong tục tập quán, tâm lí xã hội

C. Sự phát triển kinh tế-xã hội, chính sách

D. Các thiên tai tự nhiên (động đất, núi lửa,…)

Câu 17:

Nhóm dân số dưới tuổi lao động được xác định trong khoảng

A. 0 – 14 tuổi

B. 0 – 15 tuổi 

C. 0 – 16 tuổi

D. 0 – 17 tuổi

Câu 18:

Nhóm nước dân số trẻ có tỉ lệ nhóm tuổi 0 – 14 tương ứng là:

A. Trên 25%

B. Trên 35%

C. Trên 30%

D. Trên 32 %

Câu 19:

Mặt phẳng chiều đồ thường có dạng hình học là:

A. Hình nón

B. Hình trụ

C. Mặt phẳng

D. Mặt nghiêng

Câu 20:

Cơ sở để phân chia mỗi phép chiếu thành 3 loại: đứng, ngang, nghiêng là

A. Do vị trí tiếp xúc của mặt chiếu với địa cầu

B. Do hình dạng mặt chiếu

C. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện

D. Do đặc điểm lưới chiếu

Câu 21:

Phép chiếu phương vị sử dụng mặt chiếu đồ là

A. Hình nón

B. Mặt phẳng

C. Hình trụ

D. Hình lục lăng

Câu 22:

Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có

A. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh

B. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất

C. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh

D. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh

Câu 23:

Bề mặt Trái Đất được chia ra làm: 

A. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến

B. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến

C. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến

D. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến

Câu 24:

Khí hậu nhiệt đới gió mùa có nhóm đất chính nào?

A. Đất nâu và xám

B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm

C. Đất đỏ, nâu đỏ

D. Đất đỏ vàng (feralit)

Câu 25:

Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác

A. Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý

B. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu

C. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa

D. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau

Câu 26:

Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương là

A. Đáy thềm lục địa

B. Độ sâu khoảng 5000m

C. Độ sâu khoảng 8000m

D. Vực thẳm đại dương

Câu 27:

Động lực phát triển dân số thế giới là

A. Sự gia tăng tự nhiên

B. Sự sinh đẻ và di cư

C. Sự gia tăng cơ học 

D. Sự gia tăng dân số

Câu 28:

Đặc điểm chung của kết cấu theo giới trên thế giới hiện nay là

A. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam

B. Nam nhiều hơn nữ lúc mới sinh, lúc ở tuổi bình thường và cả khi về già

C. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam

D. Lúc mới sinh nữ thường nhiều hơn nam, ở tuổi già nam thường nhiều hơn nữ

Câu 29:

Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện cho một dân số

A. Tăng nhanh

B. Tăng chậm

C. Không tăng

D. Giảm xuống

Câu 30:

Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực

A. Vai trò

B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ

C. Mức độ ảnh hưởng

D. Thời gian

Câu 31:

Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành

A. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

B. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế

C. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội

D. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp

Câu 32:

Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên được coi là nhân tố

A. Cần thiết cho quá trình sản xuất

B. Quyết định tới việc sử dụng các nguồn lực khác

C. Tạo khả năng ban đầu cho các hoạt động sản xuất

D. Ít ảnh hưởng tới quá trình sản xuất